Tương tự như các phụ âm khác, chữ “J” là một trong những chữ cái có ít biến thể phát âm nhất trong tiếng Anh, phần lớn được phát âm là /dʒ/. Tuy nhiên trong một số rất hiếm trường hợp từ ngữ vay mượn từ nước ngoài thì chữ “J” lại được đọc là âm /j/ hoặc /ʒ/.
Vậy bạn có biết “một số rất hiếm” đó là những từ nào hay không? Vậy mình cùng nhau khám phá ngay thôi nào!
1. Chữ “J” thường được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng đầu một từ
join | /dʒɔɪn/ | (v) | tham gia |
jump | /dʒʌmp/ | (v) | nhảy |
justify | /’dʒʌstifai/ | (v) | bào chữa, biện hộ |
jail | /dʒeɪl/ | (n) | nhà tù |
jam | /dʒæm/ | (n) | mứt |
joke | /dʒəʊk/ | (n) | chuyện đùa |
jealous | /ˈdʒeləs/ | (a) | ghen tị |
jubilant | /ˈdʒuːbɪlənt/ | (a) | vui sướng, mừng rỡ |
juicy | /ˈdʒuːsi/ | (a) | mọng nước |
2. Trong một vài từ có nguồn gốc nước ngoài, chữ “J” được phát âm là /j/ hoặc /ʒ/
jabot | /žæ”bə|/ | (n) | ren (ở viền áo)
(nguồn gốc tiếng Pháp) |
hallelujah | /ˌhælɪˈluːjə/ | (n) | bài hát ca ngợi Chúa |
Đó là vẻn vẹn 2 trường hợp cần lưu ý khi phát âm chữ “J” trong tiếng Anh. Thật ngắn gọn và dễ nhớ phải không? Bên cạnh việc ghi nhớ những ví dụ trên, chúng ta cũng cần rèn luyện cách đọc sao cho đúng khẩu hình miệng, lưỡi, hơi thở,… khi đó bạn mới thật sự được đánh giá có kỹ năng phát âm chuẩn trong tiếng Anh!
Cùng TiengAnhAZ tập luyện với bộ chuẩn phát âm 44 âm trong tiếng Anh tại đây nhé!