Có thể nói, chữ “F” là một trong số những chữ cái có cách phát âm đơn giản và dễ nhớ nhất trong tiếng Anh.
Chữ “F” thông thường được phát âm là /f/ dù là được viết với một chữ hay liền hai chữ “FF”.
Chỉ ngoại trừ trường hợp chữ “F” trong giới từ “OF” được phát âm là âm /v/ mà thôi.
Vậy cụ thể cách phát âm chữ “F” trong tiếng Anh như thế nào, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu qua những ví dụ sau đây:
1. Từ có một chữ “F” hoặc viết liền hai chữ “FF” đều được phát âm là /f/
fantastic |
/fænˈtæstɪk/ |
(a) |
tuyệt vời |
funny |
/ˈfʌni/ |
(a) |
vui, hài hước |
effective |
/ɪˈfektɪv/ |
(a) |
có hiệu quả |
father |
/ˈfɑ:ðər/ |
(n) |
bố, cha |
|
/ˈfeɪsbʊk/ |
(n) |
mạng xã hội có tên facebook |
office |
/ˈɒfɪs/ |
(n) |
văn phòng |
find |
/faind/ |
(v) |
tìm ra, khám phá |
force |
/fɔ:s/ |
(v) |
cưỡng ép, bắt buộc |
offend |
/ə‘fend/ |
(v) |
làm ai bực mình |
2. Chữ “F” được phát âm thành /v/ riêng với chữ “OF”
3. Chữ “PH” được phát âm là /f/
Philipines |
/ˈfɪlɪpiːns/ |
(n) |
Nước Phi-lip-pin |
philosophy |
/fɪˈlɒsəfi/ |
(n) |
Triết học |
geography |
/dʒiˈɒgrəfi/ |
(n) |
địa lý |
phone |
/fəʊn/ |
(n) |
điện thoại |
photocopy |
/ˈfəʊtəʊkɒpi/ |
(n) |
máy phôtô |
pharmacy |
/ˈfɑːməsi/ |
(n) |
hiệu thuốc |
phonetics |
/fəʊˈnetɪks/ |
(n) |
ngữ âm học |
homophone |
/ˈhɑːməfəʊn/ |
(n) |
đồng âm |
Trên đây là cách phát âm chữ “F” chuẩn trong tiếng Anh. Thật ngắn gọn và đơn giản! Hãy dành thời gian chăm chỉ luyện đọc mỗi ngày để có thể phát âm chính xác như người bản xứ nhé. Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tự luyện phát âm thì hãy chia sẻ với TiengAnhAZ nhé!