2.9K
Pronunciation | Diphthong sound – Nguyên âm đôi /eə/
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút, sau đó dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau tạo thành âm /ə/. Chú ý âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: âm /eə/ trong một số sách được kí hiệu là /ɛə/
Một số ví dụ về nguyên âm đôi /eə/
- air /eə(r)/ không khí
- bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng
- pair /peə(r)/ đôi, cặp
- chair /tʃeə(r)/ cái ghế
- square /skweə(r)/ vuông
- where /weə(r)/ ở đâu
- upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác, trên tầng
- care /keə(r)/ chăm sóc
- wear /weə(r)/ đội, mặc
- their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu)
- hair /heə(r)/ tóc
- stare /steə(r)/ nhìn chằm chằm
Nhận dạng các nguyên âm được phát âm là /eə/
-
“a” được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết có tận cùng là “are”, hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r”
- bare /beə(r)/ trần, trần truồng
- care /keə(r)/ chăm sóc
- dare /deə(r)/ dám
- fare /feə(r)/ tiền vé
- hare /heə(r)/ thỏ rừng
- rare /reə(r)/ hiếm có, ít có
- area /ˈeəriə/ vùng, khu vực
- parents /ˈpeərənts/ bố mẹ
- prepare /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị
- garish /ˈgeərɪʃ/ lòe loẹt, sặc sỡ
- various /ˈveəriəs/ đa dạng, phong phú
- sectarian /sekˈteəriən/ thuộc môn phái
- librarian /laɪˈbreəriən/ cán bộ thư viện
- vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay
- invariable /ɪnˈveəriəbl/ cố định, không thay đổi
Trường hợp ngoại lệ
- are /ɑː(r)/ là (dạng số nhiều của to be)
- harem /ˈhɑːriːm/ hậu cung
-
“ai”được phát âm là /eə/ khi đứng trước “r”
- air /eə(r)/ không khí
- fair /feə(r)/ công bằng
- hair /heə(r)/ tóc
- pair /peə(r)/ cặp, đôi
- chair /tʃeə(r)/ cái ghế
- laird /leəd/ địa chủ
- dairy /ˈdeəri/ sản xuất bơ sữa
- fairy /ˈfeəri/ tưởng tượng, hư cấu
-
“ea” được phát âm là /eə/
- bear /beə(r)/ con gấu
- pear /peə(r)/ trái lê
- tear /tɪə(r)/ nước mắt
- bearish /ˈbeərɪʃ/ hay cáu gắt
- wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo
- swear /sweə(r)/ thề
-
“ei” cũng có thể được phát âm là /eə/
- heir /eə(r)/ người thừa kế
- their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)