2K
Mô tả: /n/ là âm hữu thanh, âm mũi (nasal)
Cách phát âm: Để phát âm n, miệng hơi mở, lưỡi đẩy lên cao chạm vào chân răng hoặc phần ngạc cứng (vòng miệng phía trên) trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng, luồng hơi không đi qua miệng được sẽ từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Một số ví dụ được phát âm là /n/
- nice /naɪs/ đẹp
- know /nəʊ/ biết
- funny /ˈfʌni/ (câu chuyện) buồn cười
- sun /sʌn/ mặt trời
- tenth /tenθ/ số thứ 10
- anthem /ˈæntθəm/ bài thánh ca
- ant /ænt/ con kiến
- behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau
- pensive /ˈpentsɪv/ trầm ngâm, buồn
- tense /tents/ thời của động từ
- hen /hen/ gà mái
- change /tʃeɪndʒ/ thay đổi
- hinge /hɪndʒ/ bản lề, khớp nối
- pinch /pɪntʃ/ cái kẹp
- end /end/ kết thúc
- sound /saʊnd/ âm thanh
- friend /frend/ bạn bè
- landlord /ˈlændlɔːd/ chủ đất, địa chủ
- cone /kəʊn/ hình nón
- mane /meɪn/ bờm sư tử
Nhận biết: Chỉ có chữ cái “n” được phát âm là /n/