2.5K
Consonant sound | Phụ âm /g/
Mô tả: /g/ là phụ âm kêu hay còn gọi là âm hữu thanh (voiced consonant). Âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) về phía trong làm cho dây thanh rung.
Cách phát âm: /g/là âm ngắn và yếu, bật và trong nên không kèm hơi. Nâng lưỡi lên cao, phần lưỡi phía sau chạm tới vòng miệng phía trên như hình vẽ, luồng hơi bị cảcản lại, áp lực luồng hơi tăng lên trong vòm miệng, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. (Cảm giác phần phía trong bị bật mạnh xuống dưới ra phía sau). Dây thanh rung.
Một số ví dụ phát âm /g/
- get /get/ có được, lấy được
- ghost /gəʊst/ ma
- giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích
- gold /gəʊld/ vàng
- good /gʊd/ tốt
- goat /gəʊt/ con dê
- gate /geɪt/ cổng
- girl /gɜːl/ con gái
- glass /glɑːs/ thủy tinh
- bag /bæg/ cái túi
- clog /klɒg/ cản trở, trở ngại
- frog /frɒg/ con ếch
- glue /gluː/ keo, hồ dán
- again /əˈgein/ lại, làm lại
- together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau
- begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
- give /gɪv/ đưa cho
- guest /gest/ khách
Nhận biết: /g/ chỉ được phát âm bởi “g”