2.5K
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- I’m studying economics. Tôi học kinh tế. (7:15)
/aɪˈm ˈstʌd.iɪŋ ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/
- Where do you study? Bạn học ở đâu?
/wer də juː ˈstʌd.i/
- Which university are you at? Bạn học trường đại học nào?
/wɪtʃ juːnɪˈvɜːsəti ɑː juː ət/
- I’m at Liverpool University. Tôi học đại học Liverpool.
/aɪˈm ət ˈlɪv.ə.puːl ˌjuːnɪˈvɜːsə.ti/
- Which year are you in? Bạn học năm thứ mấy?
/wɪtʃ jɪə ɑːju ɪn/
- I’m in my final year. Tôi học năm cuối.
/aɪˈm ɪn maɪ ˈfaɪ.nəl jɪə /
- Do you have any exams coming up? Bạn có kì thi nào sắp tới không?
/də jʊ həv ˈen.i ɪɡˈzæmz kʌmɪŋ ʌp/
- I’ve just graduated. Tôi vừa tốt nghiệp.
/aɪ’v dʒʌst ˈɡrædʒ.u.eɪ.tɪd/
- Did you go to university? Bạn có học đại học không?
/dɪd jʊ ɡəʊ tə juːnɪˈvɜːsəti/
- Where did you go to university? Trước kia bạn học đại học nào?
/wer dɪd jʊ ɡəʊ tə juːnɪˈvɜːsəti/
- I went to Cambridge. Tôi học Cambridge.
/aɪ went tʊ ˈkeɪm.brɪdʒ/
- What did you study? Trước kia bạn học ngành gì?
/wɒt dɪd jʊ ˈstʌd.i/
- How many more years /jɪərz/ do you have to go? Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?
/haʊ ˈmen.i mɔːr jɪərz də jʊ həv tə ɡəʊ/
- What do you want to do when you’ve finished? Sau khi học xong ban muốn làm gì?
/ wɒt də jʊ wɒnt tə du:wen jʊv ˈfɪn.ɪʃt/
- Get a job. Đi làm.
/get ə dʒɑːb/
- I don’t know what I want to do after university. Minh chưa biết làm gì khi học xong đại học
/ˌaɪ dəʊnt nəʊ wɒt aɪ wɒntə du: ɑːf.tər juːnɪˈvɜːsəti/
- What religion are you? Bạn theo tôn giáo nào?
/wɒt rɪˈlɪdʒ.ən ɑːr jʊ/
- I’m a Christian. Tôi theo đạo thiên chúa.
/aɪ’m ə ˈkrɪs.ti.ən/
- Do you believe in God? Bạn có tin vào chúa không?
/də juː bɪˈliːvɪn ɡɒd/
- I believe in God. Mình tin vào chúa.
/ai bɪˈliːv ɪn ɡɒd/