2.7K
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (Phiên âm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- I stay at home and look after the children /ˈtʃɪl.drən/. Tôi ở nhà trông con (5:47)
/aɪ steɪ ət həʊm ən lʊk ˈæf.tɚ ðə ˈtʃɪl.drən/
- I’m a housewife – Tôi là nội trợ.
/aɪ’m əˈhaʊs.waɪf/
- I’ve got a part – time job Tôi làm việc bán thời gian.
/aɪ’v ɡɒt ə pɑːrt- taɪm dʒɒb/ Full time job
- I’m unemployed. Tôi đang thất nghiệp.
/aɪ’m ʌn.ɪm ˈplɔɪd/
- I’m looking for work. Tôi đang tìm việc.
/aɪ’em ˈlʊk.ɪŋ fɔːr wɝːk/
- I’ve been made redundant. Tôi vừa bị sa thải.
/aɪ’v bɪn meɪd rɪˈdʌn.dənt/
- I’m retired. Tôi đã nghỉ hưu.
/aɪ’m rɪˈtaɪrd/
- Who do you work for? Bạn làm việc cho công ty nào?
/hu: də juː wɝːk fɔːr/
- I work for an investment bank. Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư.
/aɪ wɝːk fɔːr ən ɪnˈvest.mənt bæŋk/
- I work for myself. Tôi tự làm chủ.
/aɪ wɝːk fɔːr maɪˈself/
- I have my own business. Tôi có công ty riêng.
/aɪ həv maɪ əʊn ˈbɪz.nɪs/
- I’ve just started at IBM. Tôi mới về làm cho công ty IBM.
/aɪ’v dʒʌst stɑːrtɪd ət aɪbɪem/
- Where do you work? Bạn làm việc ở đâu?
/weər də juːwɝːk/
- I work in a bank. Tôi làm việc ở ngân hàng.
/aɪ wɝːk ɪn ə bæŋk/
- I’m training to be an engineer. Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư.
/aɪ’em ˈt-reɪ.nɪŋ tə bɪ ən en.dʒɪˈnɪr/
- I’m a trainee accountant. Tôi là tập sự kế toán
/aɪ’em ə t-reɪˈniː əˈkaʊn.tənt/
- I’m on a course at the moment. Hiện giờ mình đang tham gia một khóa học.
/aɪ’em ɒn ə kɔːs ət ðə ˈməʊ.mənt/
- I’m on work experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ Tôi đang đi thực tập.
/aɪ’em ɒn wɝːk ɪkˈspɪə.ri.əns/
- Are you a student? Bạn có phải là sinh viên không?
/ɑːr jʊ ə ˈstjuː.dənt/
- What do you study? Bạn học ngành gì?
/wɒt də juː ˈstʌd.i/