Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
1. It’s below freezing. Trời lạnh vô cùng (13:11)
/ɪts bɪˈloʊ ˈfriː.zɪŋ/
2. What’s the forecast? Dự báo thời tiết thế nào?
/wɒts ðə ˈfɔː.kɑːst/
3. It’s forecast to rain. Dự báo trời sẽ mưa.
/ɪts ˈfɔː.kɑːst tʊ reɪn/
4. It looks like rain. Trông như trời sắp mưa
/ɪt lʊks laɪk reɪn/
5. Would anyone like a tea or coffee? Có ai muốn uống trà hay cà phê không?
/wʊdˈen.i.wʌn laɪk ə ti: ɔːr ˈkɒf.i/
6. The kettle’s boiled. Nước sôi rồi
/ ðə ˈket.əlz bɔɪld/
7. Can you put the light on? Bạn có thể bật đến lên được không?
/kæn jʊ put ðə laɪt ɒn?/
8. Is there anything good on TV? Ti vi có chiều gì hay không?
/ɪz ðeər ˈen.i.θɪŋ ɡʊd ɒn ˌtiːˈviː/
9. Do you want to watch a film? Bạn có muốn xem phim không?
/də jʊ wɒnt tə wɒtʃ ə fɪlm /
10. Do you want me to put the TV on? Bạn có cần tôi bật ti vi lên không
/də jʊ wɒnt mi tə put ðə ˌtiːˈviː ɒn?/
11. What time’s the match on? Mấy giờ trận đấu bắt đầu?
/wɒt taɪmz ðə mætʃ ɒn/
12. What’s the score? Tỉ số bao nhiêu
/wɒts ðə skɔːr/
13. Who’s playing? Ai đang chơi?
/huːz pleɪŋ/
14. Who won? Ai thắng?
/huː wʌn/
15. What would you like for breakfast? Bạn thường ăn gì vào buổi sáng
/wɒt wʊd juː laɪk fɔːr ˈbrek.fəst/
16. Could you pass the sugar, please? Bạn có thể đưa mình hộp đường không?
/kʊd jʊ pɑːs ðə ˈʃʊɡ.ər, pliːz/
17. Would you like some more? Bạn muốn thêm nữa không?
/wʊd juː laɪk sʌm mɔːr/
18. Have you had enough to eat? Bạn ăn no chưa?
/həv ju həd ɪˈnʌf tə i:t/
19. Would anyone like dessert? Bạn muốn ăn tráng miệng không
/wʊd ˈen.i.wʌn laɪk dɪˈzɜːt?/
20. I’m full. Tôi no rồi. /ˌaɪm fʊl/