MANY A LITLLE MAKES A MICKLE /ˈmeni ə ˈlɪtl meɪk ə ˈmɪkl/ Definition (Định nghĩa) Many small amounts accumulate to make an large amount. /ˈmeni smɔːl əˈmaʊnt əˈkjuːmjəleɪt tə meɪk …
English Idiom /ˈɪŋ.ɡlɪʃ ˈɪd.i.əm/ Tiếng Anh là ngôn ngữ sử dụng rất nhiều thành ngữ, ngay cả trong giao tiếp, hội thoại thông thường. Nhiều bạn …
[Daily idiom] A Piece Of Cake – Dễ Như Bỡn
A PIECE OF CAKE /eɪ piːs əv keɪk/ Definition (Định nghĩa) Something that is easy to do /ˈsʌmθɪŋ ðæt z ˈiːzi tə duː/ Vào thế kỷ 19, 20 người Mỹ gốc Phi mở …
I COULD EAT A HORSE /aɪ kʊd iːt ə hɔːs/ Definition (Định nghĩa) To be extremely hungry /tə bi ɪkˈstriːmli ˈhʌŋɡri/ Hãy tưởng tượng bạn đi du lịch cùng nhóm bạn thân …
NO PAIN NO GAIN /nəʊ peɪn nəʊ ɡeɪn/ Definition (Định nghĩa) If you want to improve, you must work so hard that it hurts. You cannot get anything …
[Daily idiom] Don’t Count Your Chickens Before The Eggs Have Hatched
DON’T COUNT YOUR CHICKENS BEFORE THE EGGS HAVE HATCHED /dəʊnt kaʊnt jɔːr ˈtʃɪkɪnz bɪˈfɔːr ðiː eɡs hæv hætʃt/ Definition (Định nghĩa) Don’t make plans for something that might not happen /dəʊnt meɪk plæns fɔːr ˈsʌmθɪŋ ðæt maɪt nɒt ˈhæpən/ “Đừng …
Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)
Trong giao tiếp hàng ngày, có nhiều tình huống bạn phải mô tả đồ vật bằng các tính từ chỉ đặc điểm, trạng thái, tính …
Topic 6: Lịch (The Calendar)
Có thể bạn đã nhớ hết được các ngày, tháng trong Tiếng Anh, nhưng bạn có chắc mình phát âm đúng và thành thạo cách …