Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chia ở thì quá khứ đơn (Past Simple) và quá khứ phân từ (Past Participle). Thay vì thêm -ed vào động từ nguyên mẫu như các động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc có sự biến đổi riêng, đôi khi thay đổi hoàn toàn hoặc giữ nguyên hình thức.
Động từ có quy tắc
Với động từ có quy tắc, khi chia ở quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) thì chỉ cần thêm -ed hoặc -d vào động từ nguyên mẫu (V1). Một số ví dụ:
Động từ nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
play | played | played | chơi |
work | worked | worked | làm việc |
call | called | called | gọi |
cook | cooked | cooked | nấu ăn |
clean | cleaned | cleaned | dọn dẹp |
start | started | started | bắt đầu |
wait | waited | waited | chờ đợi |
need | needed | needed | cần |
want | wanted | wanted | muốn |
love | loved | loved | yêu thích |
Một số quy tắc thêm “-ed” đặc biệt đối với động từ có quy tắc
Nếu động từ kết thúc bằng “e”, chỉ cần thêm “d”
- love → loved
- change → changed
- arrive → arrived
Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + “y”, đổi “y” thành “i” rồi thêm “ed”
- study → studied
- carry → carried
Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm, gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed” (áp dụng với động từ có 1 âm tiết)
- stop → stopped
- plan → planned
(Cách nói với các động từ có quy tắc khi thêm ed/d)
Động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc khi chia ở thì quá khứ đơn (Past Simple) và quá khứ phân từ (Past Participle) có sự biến đổi riêng, đôi khi thay đổi hoàn toàn hoặc giữ nguyên hình thức. Một số ví dụ:
Động từ nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
go | went | gone | đi |
eat | ate | eaten | ăn |
take | took | taken | lấy |
see | saw | seen | thấy |
write | wrote | written | viết |
👉 Vì động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc cố định, người học tiếng Anh cần ghi nhớ chúng thay vì áp dụng công thức.
[Download bảng động từ bất quy tắc đầy đủ (có phiên âm)]
Cách tra cứu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
1. Tra cứu trong bảng động từ bất quy tắc
Có nhiều danh sách động từ bất quy tắc được sắp xếp theo bảng, thường gồm 3 cột:
- V1 (Nguyên thể – Infinitive)
- V2 (Quá khứ đơn – Past Simple)
- V3 (Quá khứ phân từ – Past Participle)
Bạn có thể tìm các bảng này trong sách ngữ pháp hoặc trên mạng. Ví dụ: Tìm “Irregular Verbs List” trên Google.
Bạn cũng có thể download trực tiếp ở đây, tôi đã chuẩn bị sẵn cho bạn để in ra tra cứu và thực hành.
2. Sử dụng từ điển tiếng Anh
- Các từ điển trực tuyến như: Cambridge Dictionary, Oxford Learner’s Dictionary, Merriam-Webster
- Khi tìm một động từ, từ điển sẽ hiển thị các dạng V2 và V3 nếu đó là động từ bất quy tắc.
- Dùng Google hoặc AI trợ lý
- Bạn có thể gõ trực tiếp vào Google: “past tense of go” (quá khứ của “go”); “take V2 V3” (các dạng của “take”). Hoặc hỏi trợ lý AI như ChatGPT để tra cứu nhanh.
Cách học động từ bất quy tắc
- Tải ứng dụng học từ vựng
- Sử dụng một số ứng dụng hữu ích:
- Anki (tạo thẻ flashcard để học động từ bất quy tắc)
- Quizlet (học bằng trò chơi và bài kiểm tra)
- Duolingo, Memrise (luyện tập thực tế)
- Chia động từ theo nhóm có quy luật giống nhau (Ví dụ: buy – bought – bought, catch – caught – caught).
- Luyện tập bằng câu ví dụ để nhớ ngữ cảnh sử dụng.
- Ghi âm phát âm và lặp lại nhiều lần để nhớ sâu hơn.
Bảng 50 động từ bất quy tắc phổ biến kèm phiên âm
Động từ nguyên mẫu (V1) | Phiên âm | Quá khứ đơn (V2) | Phiên âm | Quá khứ phân từ (V3) | Phiên âm | Nghĩa |
be | /biː/ | was/were | /wɒz/, /wɜːr/ | been | /bɪn/, /biːn/ | thì, là |
begin | /bɪˈɡɪn/ | began | /bɪˈɡæn/ | begun | /bɪˈɡʌn/ | bắt đầu |
break | /breɪk/ | broke | /broʊk/ | broken | /ˈbroʊkən/ | làm vỡ |
bring | /brɪŋ/ | brought | /brɔːt/ | brought | /brɔːt/ | mang đến |
build | /bɪld/ | built | /bɪlt/ | built | /bɪlt/ | xây dựng |
buy | /baɪ/ | bought | /bɔːt/ | bought | /bɔːt/ | mua |
catch | /kætʃ/ | caught | /kɔːt/ | caught | /kɔːt/ | bắt, chụp |
choose | /tʃuːz/ | chose | /tʃoʊz/ | chosen | /ˈtʃoʊzən/ | chọn |
come | /kʌm/ | came | /keɪm/ | come | /kʌm/ | đến |
cost | /kɒst/ | cost | /kɒst/ | cost | /kɒst/ | có giá trị |
cut | /kʌt/ | cut | /kʌt/ | cut | /kʌt/ | cắt |
do | /duː/ | did | /dɪd/ | done | /dʌn/ | làm |
draw | /drɔː/ | drew | /druː/ | drawn | /drɔːn/ | vẽ |
drink | /drɪŋk/ | drank | /dræŋk/ | drunk | /drʌŋk/ | uống |
drive | /draɪv/ | drove | /droʊv/ | driven | /ˈdrɪvən/ | lái xe |
eat | /iːt/ | ate | /eɪt/, /æt/ | eaten | /ˈiːtən/ | ăn |
fall | /fɔːl/ | fell | /fel/ | fallen | /ˈfɔːlən/ | ngã, rơi |
feel | /fiːl/ | felt | /felt/ | felt | /felt/ | cảm thấy |
find | /faɪnd/ | found | /faʊnd/ | found | /faʊnd/ | tìm thấy |
fly | /flaɪ/ | flew | /fluː/ | flown | /floʊn/ | bay |
forget | /fərˈɡet/ | forgot | /fərˈɡɒt/ | forgotten | /fərˈɡɒtn/ | quên |
get | /ɡet/ | got | /ɡɒt/ | gotten/got | /ˈɡɒtn/, /ɡɒt/ | nhận được |
give | /ɡɪv/ | gave | /ɡeɪv/ | given | /ˈɡɪvən/ | đưa, cho |
go | /ɡoʊ/ | went | /went/ | gone | /ɡɒn/ | đi |
have | /hæv/ | had | /hæd/ | had | /hæd/ | có |
hear | /hɪər/ | heard | /hɜːrd/ | heard | /hɜːrd/ | nghe |
hold | /hoʊld/ | held | /held/ | held | /held/ | giữ |
keep | /kiːp/ | kept | /kept/ | kept | /kept/ | giữ, duy trì |
know | /noʊ/ | knew | /nuː/ | known | /noʊn/ | biết |
learn | /lɜːrn/ | learned/learnt | /lɜːrnd/, /lɜːnt/ | learned/learnt | /lɜːrnd/, /lɜːnt/ | học |
leave | /liːv/ | left | /left/ | left | /left/ | rời đi |
let | /let/ | let | /let/ | let | /let/ | cho phép |
lose | /luːz/ | lost | /lɒst/ | lost | /lɒst/ | mất, thua |
make | /meɪk/ | made | /meɪd/ | made | /meɪd/ | làm, tạo ra |
mean | /miːn/ | meant | /ment/ | meant | /ment/ | có nghĩa là |
meet | /miːt/ | met | /met/ | met | /met/ | gặp gỡ |
pay | /peɪ/ | paid | /peɪd/ | paid | /peɪd/ | trả tiền |
put | /pʊt/ | put | /pʊt/ | put | /pʊt/ | đặt, để |
read | /riːd/ | read | /red/ | read | /red/ | đọc |
run | /rʌn/ | ran | /ræn/ | run | /rʌn/ | chạy |
say | /seɪ/ | said | /sed/ | said | /sed/ | nói |
see | /siː/ | saw | /sɔː/ | seen | /siːn/ | thấy |
sell | /sel/ | sold | /soʊld/ | sold | /soʊld/ | bán |
send | /send/ | sent | /sent/ | sent | /sent/ | gửi |
sit | /sɪt/ | sat | /sæt/ | sat | /sæt/ | ngồi |
speak | /spiːk/ | spoke | /spoʊk/ | spoken | /ˈspoʊkən/ | nói |
stand | /stænd/ | stood | /stʊd/ | stood | /stʊd/ | đứng |
take | /teɪk/ | took | /tʊk/ | taken | /ˈteɪkən/ | lấy |
tell | /tel/ | told | /toʊld/ | told | /toʊld/ | kể, nói |
think | /θɪŋk/ | thought | /θɔːt/ | thought | /θɔːt/ | nghĩ |
understand | /ˌʌndərˈstænd/ | understood | /ˌʌndərˈstʊd/ | understood | /ˌʌndərˈstʊd/ | hiểu |
write | /raɪt/ | wrote | /roʊt/ | written | /ˈrɪtn/ | viết |
[Download bảng động từ bất quy tắc đầy đủ (có phiên âm)]
Chúc bạn học tập hiệu quả.