In a Nutshell
/ɪn ə ˈnʌtˌʃel/
Definition (Định nghĩa)
To be brief and straight to the point.
- brief /brif/ (adj): tóm tắt
- straight /streɪt/ (adj): thẳng
- point /pɔɪnt/ (n): điểm, (dấu) chấm, trọng tâm
Tạm dịch là: cô đọng tóm tắt. In a nutshell được hiểu là trình bày một cách ngắn gọn, súc tích và đi thẳng vào vấn đề. Trong giảng dạy, thuyết trình hay bất cứ hình thức truyền tải thông tin nào, cách truyền đạt thông minh nhất đó là cô đọng và trọng tâm. Càng nhiều thông tin không liên quan thì càng gây nhiễu và khiến người nghe khó tiếp thu.
Ví dụ: trong giảng đường Đại học hay Cao đẳng, những giảng viên được yêu thích nhất thường có những bài giảng ngắn gọn và dễ hiểu. Nội dung bài học dù dài nhưng họ có thể tóm lược lại chỉ trong một trang giấy, giúp sinh viên dễ nhớ hơn, rút ngắn thời gian học tập. Chính vì vậy người ta ví việc trình bày trọng tâm giống như trong cái vỏ hạt – nutshell.
Thành ngữ Việt Nam: nói tóm lại là, nói vắn tắt là
Example (Ví dụ)
As the new CEO, Mark told us in a nutshell that his plans for the company are expansion, innovation, and sustainability.
Với tư cách là CEO mới, Mark đã nói ngắn gọn với chúng tôi (in a nutshell) rằng kế hoạch của anh ấy giúp cho công ty mở rộng, đổi mới và bền vững.
Practice (Thực hành)
Helen và Sam đang nói chuyện với nhau về bộ phim hành động mà Peter đã mời họ đi xem tối qua. Con gái thường ít khi thích xem phim hành động, nên bộ phim này có vẻ không thích hợp với hai bạn gái cho lắm!
Helen: The truth is that I wasn’t interested in the action movie last night. The boys usually like this kind of movie, but I just like comedy.
Sam: In a nutshell, the movie was not as good as I expected it to be.
Helen: Why didn’t we leave early and go to the coffee shop? He just stayed and said nothing!
Sam: You don’t know? He likes you!
> Cùng tham gia nhóm Học tiếng Anh từ đầu
> Xem thêm 300 thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất và cách dùng