545
Học cách nói tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn mở ra nhiều cơ hội học tập, làm việc và khám phá thế giới.
Trong bài học này, chúng ta làm quen với tên các quốc gia, quốc tịch, và cách hỏi bằng tiếng Anh nhé!
Quốc gia (nước) / Quốc tịch
BẮC ÂU- Northern Europe
|
UK | US | |
Nước | Quốc tịch | ||
Denmark | Danish | /ˈden.mɑːk/ ; /ˈdeɪ.nɪʃ/ | /ˈden.mɑːrk/ ; /ˈdeɪ.nɪʃ/ |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch | ||
England | British / English | /ˈɪŋ.ɡlənd/ ; /ˈbrɪt.ɪʃ/ ; /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | /ˈɪŋ.ɡlənd/ ; /ˈbrɪt̬.ɪʃ/ ; /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ |
nước Anh | người Anh | ||
Estonia | Estonian | /esˈtəʊ.ni.ə/ ; /esˈtəʊ.ni.ən/ | /esˈtoʊ.ni.ə/ ; /esˈtoʊ.ni.ən/ |
nước Estonia | người Estonia | ||
Finland | Finnish | /ˈfɪn.lənd/ ; /ˈfɪn.ɪʃ/ | /ˈfɪn.lənd/ ; /ˈfɪn.ɪʃ/ |
nước Phần Lan | người Phần Lan | ||
Iceland | Icelandic | /ˈaɪs.lənd/ ; /aɪsˈlæn.dɪk/ | /ˈaɪs.lənd/ ; /aɪsˈlæn.dɪk/ |
nước Iceland | người Iceland | ||
Ireland | Irish | /ˈaɪə.lənd/ ; /ˈaɪə.rɪʃ/ | /ˈaɪr.lənd/ ; /ˈaɪə.rɪʃ/ |
nước Ireland | người Ireland | ||
Latvia | Latvian | /ˈlæt.vi.ə/ ; /ˈlæt.vi.ən/ | /ˈlæt.vi.ə/ ; /ˈlæt.vi.ən/ |
nước Latvia | người Latvia | ||
Lithuania | Lithuanian | /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/ ; /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ən/ | /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/ ; /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ən/ |
nước Lithuania | người Lithuania | ||
Northern Ireland | British / Northern Irish |
/ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/ /ˌnɔːr.ðɚn ˈaɪr.lənd/
|
|
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland | ||
Norway | Norwegian | /ˈnɔːr.weɪ/; /nɔːrˈwiː.dʒən/ | /ˈnɔːr.weɪ/; /nɔːrˈwiː.dʒən/ |
nước Na Uy | người Na Uy | ||
Scotland | British / Scottish | /ˈskɒt.lənd/ /ˈskɒt.ɪʃ/ | /ˈskɒt.lənd/ /ˈskɑː.t̬ɪʃ/ |
nước Scotland | người Scotland | ||
Sweden | Swedish | /ˈswiː.dən/; /ˈswiː.dɪʃ/ | /ˈswiː.dən/; /ˈswiː.dɪʃ/ |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển | ||
United Kingdom | British | /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/ ; /ˈbrɪt.ɪʃ/ | /jʊˌnaɪ.t̬ɪd ˈkɪŋ.dəm/; /ˈbrɪt̬.ɪʃ/ |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh | ||
Wales | British / Welsh | /weɪlz/; /welʃ/ | /weɪlz/; /welʃ/ |
nước Wales | người Wales | ||
TÂY ÂU | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Austria | Austrian | /ˈɒs.tri.ə/; /ˈɒ.striː.ən/ | /ˈɑː.stri.ə/; /ˈɔː.striːən/ |
nước Áo | người Áo | ||
Belgium | Belgian | /ˈbel.dʒəm/; /ˈbel.dʒən/ | /ˈbel.dʒəm/; /ˈbel.dʒən |
nước Bỉ | người Bỉ | ||
France | French | /frɑːns/; French | /fræns/’ /frentʃ/ |
nước Pháp | người Pháp | ||
Germany | German | /ˈdʒɜː.mə.ni; /ˈdʒɜː.mən/ | /ˈdʒɝː.mə.ni/; /ˈdʒɝː.mən/ |
nước Đức | người Đức | ||
Netherlands | Dutch | /ˈneð.ə.ləndz/; /dʌtʃ/ | /ˈneð.ɚ.ləndz/; /dʌtʃ/ |
nước Hà Lan | người Hà Lan | ||
Switzerland | Swiss | /ˈswɪt.sə.lənd/; /swɪs/ | /ˈswɪt.sɚ.lənd/ /swɪs/ |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ | ||
NAM ÂU | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Albania | Albanian | /ælˈbeɪ.ni.ə/ ; /ælˈbeɪ.ni.ən/ | /ælˈbeɪ.ni.ə/; /ælˈbeɪ.ni.ən/ |
nước Albania | người Albania | ||
Croatia | Croatian | /krəʊˈeɪ.ʃə/; /krəʊˈeɪ.ʃən/ | /kroʊˈeɪ.ʃə/; /kroʊˈeɪ.ʃən/ |
nước Croatia | người Croatia | ||
Cyprus | Cypriot | /ˈsaɪ.prəs/; /ˈsɪp.ri.ət/ | /ˈsaɪ.prəs/; /ˈsɪp.ri.ət/ |
nước Cyprus | người Cyprus | ||
Greece | Greek | /ɡriːs/ ; /ɡriːk/ | /ɡriːs/; /ɡriːk/ |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp | ||
Italy | Italian | /ˈɪt.əl.i/ ; /ɪˈtæl.jən/ | /ˈɪt̬.əl.i/; /ɪˈtæl.jən/ |
nước Ý | người Ý | ||
Portugal | Portuguese | /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/ ; /ˌpɔː.tʃəˈɡiːz/ | /ˈpɔːr.tʃə.ɡəl/: /ˌpɔːr.tʃəˈɡiːz/ |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha | ||
Serbia | Serbian | /ˈsɜː.bi.ə/ /ˈsɝː.bi.ə/; /ˈsɜː.bi.ən/ | /ˈsɝː.bi.ən/ |
nước Serbia | người Serbia | ||
Slovenia | Slovenian / Slovene | /sləˈviː.ni.ə/; /sləˈviː.ni.ən/ /ˈsləʊ.viːn/ | sloʊˈviː.ni.ə; /sloʊˈviː.ni.ən// |
nước Slovenia | người Slovenia | ||
Spain | Spanish | /speɪn/ ; /ˈspæn.ɪʃ/ | /speɪn/ ; /ˈspæn.ɪʃ/ |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha | ||
ĐÔNG ÂU | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Belarus | Belarusian | /ˌbel.əˈruːs/; /ˌbel.əˈrʌʃ.ən/ | /ˌbel.əˈruːs/; /ˌbel.əˈrʌʃ.ən/ |
nước Belarus | người Belarus | ||
Bulgaria | Bulgarian | /bʌlˈɡeə.ri.ə/; /bʌlˈɡeə.ri.ən/ | /bʊlˈɡer.i.ə/; /bʊlˈɡer.i.ən/ |
nước Bulgaria | người Bulgaria | ||
Czech Republic | Czech | /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/; /tʃek/ | /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/; /tʃek/ |
nước Cộng hòa Séc | người Séc | ||
Hungary | Hungarian | /ˈhʌŋ.ɡər.i/; /hʌŋˈɡeə.ri.ən/ | /ˈhʌŋ.ɡər.i; /hʌŋˈɡer.i.ən/ |
nước Hungary | người Hungary | ||
Poland | Polish | /ˈpəʊ.lənd; /ˈpɒl.ɪʃ/ | /ˈpoʊ.lənd/; /ˈpɑː.lɪʃ/ |
nước Ba Lan | người Ba Lan | ||
Romania | Romanian | /ruˈmeɪ.ni.ə/; /ruˈmeɪ.ni.ən/ | /roʊˈmeɪ.ni.ə/; /roʊˈmeɪ.ni.ən/ |
nước Romania | người Romania | ||
Russia | Russian | /ˈrʌʃ.ə/; /ˈrʌʃ.ən/ | /ˈrʌʃ.ə/; /ˈrʌʃ.ən/ |
nước Nga | người Nga | ||
Slovakia | Slovak / Slovakian | /sləˈvæk.i.ə/; /ˈsləʊ.væk/ | /sloʊˈvæk.i.ə/; /ˈsloʊ.væk/ |
nước Slovakia | người Slovakia | ||
Ukraine | Ukrainian | /juːˈkreɪn/; /juːˈkreɪ.ni.ən/ | /juːˈkreɪn; /juːˈkreɪ.ni.ən/ |
nước Ukraine | người Ukraine | ||
BẮC MỸ | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Canada | Canadian | ˈkæn.ə.də/; /kəˈneɪ.di.ən/ | /ˈkæn.ə.də/; /kəˈneɪ.di.ən/ |
nước Canada | người Canada | ||
Mexico | Mexican | /ˈmek.sɪ.kəʊ/; /ˈmek.sɪ.kən/ | /ˈmek.sɪ.koʊ/; /ˈmek.sɪ.kən/ |
nước Mexico | người Mexico | ||
United States/ America | American | /jʊˈnɑɪ·t̬ɪd ˈsteɪts/; /əˈmer.ɪ.kən/ | /əˈmer.ɪ.kən/ |
nước Mỹ | người Mỹ | ||
TRUNG MỸ VÀ CA-RI-BÊ
|
|||
Nước | Quốc tịch | ||
Cuba | Cuban | /ˈkjuː.bə/ | /ˈkjuː.bən/ |
nước Cuba | người Cuba | ||
Guatemala | Guatemalan | /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/ | /ˌɡwɑː.t̬əˈmɑː.lən/ |
nước Guatemala | người Guatemala | ||
Jamaica | Jamaican | /dʒəˈmeɪ.kə/ | |
nước Jamaica | người Jamaica | ||
NAM MỸ | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Argentina | Argentine / Argentinian | /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/ | /ˌɑːr.dʒənˈtiː.nən/ |
nước Argentina | người Argentina | ||
Bolivia | Bolivian | /bəˈlɪv.i.ə/ | /bəˈlɪv.i.ə |
nước Bolivia | người Bolivia | ||
Brazil | Brazilian | /brəˈzɪl/ | /brəˈzɪl/ |
nước Brazil | người Brazil | ||
Chile | Chilean | /ˈtʃɪl.i.ən/ | /ˈtʃɪl.i.ən/ |
nước Chile | người Chile | ||
Colombia | Colombian | /kəˈlɒm.bi.ə/ | /kəˈlʌm.bi.ə/ |
nước Colombia | người Colombia | ||
Ecuador | Ecuadorian | /ˈek.wə.dɔːr/ | /ˈek.wə.dɔːr/ |
nước Ecuador | người Ecuador | ||
Paraguay | Paraguayan | /ˈpær.ə.ɡwaɪ/ | /ˈper.ə.ɡwaɪ/ |
nước Paraguay | người Paraguay | ||
Peru | Peruvian | /pəˈruː/ | /pəˈruː/ |
nước Peru | người Peru | ||
Uruguay | Uruguayan | /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/ | /ˈjʊr.ə.ɡwaɪ/ |
nước Uruguay | người Uruguay | ||
Venezuela | Venezuelan | /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/ | /ˌven.əˈzweɪ.lə/ |
nước Venezuela | người Venezuela | ||
TÂY Á | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Georgia | Georgian | /ˈdʒɔː.dʒə/ | /ˈdʒɔːr.dʒə/ |
nước Georgia | người Georgia | ||
Iran | Iranian | /ɪˈrɑːn/ | /ɪˈræn/ |
nước Iran | người Iran | ||
Iraq | Iraqi | /ɪˈrɑːk/ | /ɪˈræk/ |
nước Iraq | người Iraq | ||
Israel | Israeli | /ˈɪz.reɪl/ | /ˈɪz.reɪl/ |
nước Israel | người Israel | ||
Jordan | Jordanian | /ˈdʒɔː.dən/ | /ˈdʒɔːr.dən/ |
nước Jordan | người Jordan | ||
Kuwait | Kuwaiti | /kuːˈweɪt/ | /kuːˈweɪt/ |
nước Kuwait | người Kuwait | ||
Lebanon | Lebanese | /ˈleb.ə.nən/ | /ˈleb.ə.nən/ |
nước Lebanon | người Lebanon | ||
Palestinian Territories | Palestinian | /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən//ˈter.ɪ.tər.i/ | /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/ /ˈter.ə.tɔːr.i/ |
Lãnh thổ Palestin | người Palestin | ||
Saudi Arabia | Saudi Arabian | /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/ | /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/ |
nước Ả-rập Saudi | người Ả-rập Saudi | ||
Syria | Syrian | /ˈsɪr.i.ə/ | /ˈsɪr.i.ə/ |
nước Syria | người Syria | ||
Turkey | Turkish | /ˈtɜː.ki/ | /ˈtɝː.ki |
nước Thổ Nhĩ Kỳ | người Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Yemen | Yemeni / Yemenite | /ˈjem.ən/ | /ˈjem.ən/ |
nước Yemen | người Yemen | ||
NAM VÀ TRUNG Á | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Afghanistan | Afghan / Afghani | /æfˈɡæn.ɪ.stæn/ | /æfˈɡæn.ɪ.stæn/ |
nước Afghanistan | người Afghanistan | ||
Bangladesh | Bangladeshi | /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/ | /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/ |
nước Bangladesh | người Bangladesh | ||
India | Indian | /ˈɪn.di.ə | /ˈɪn.di.ə/ |
nước Ấn Độ | người Ấn Độ | ||
Kazakhstan | Kazakh / Kazakhstani | /ˌkæz.ækˈstɑːn/ /ˈkɑː.zəkˌstɑːn/ | |
nước Kazakhstan | người Kazakhstan | ||
Nepal | Nepalese / Nepali | /nəˈpɔːl/ | /nəˈpɔːl/ |
nước Nepal | người Nepal | ||
Pakistan | Pakistani | /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/ | /ˈpæk.ɪ.stæn/ |
nước Pakistan | người Pakistan | ||
Sri Lanka | Sri Lankan | /ˌsriː ˈlæŋ.kə/ | /ˌsriː ˈlæŋ.kə/ |
nước Sri Lanka | người Sri Lanka | ||
ĐÔNG Á | |||
Nước | Quốc tịch | ||
China | Chinese | /ˈtʃaɪ.nə/ | /ˈtʃaɪ.nə/ |
nước Trung Quốc | người Trung Quốc | ||
Japan | Japanese | /dʒəˈpæn/ | /dʒəˈpæn/ |
nước Nhật | người Nhật | ||
Mongolia | Mongolian | /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/ | /mɑːŋˈɡoʊ.li.ə/ |
nước Mông Cổ | người Mông Cổ | ||
North Korea | North Korean | /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/ | /ˌnɔːrθ kəˈriː.ə/ |
nước Triều Tiên | người Triều Tiên | ||
South Korea | South Korean | /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/ | /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/ |
nước Hàn Quốc | người Hàn Quốc | ||
Taiwan | Taiwanese | /taɪˈwɑːn/ | /taɪˈwɑːn/ |
nước Đài Loan | người Đài Loan | ||
ĐÔNG NAM Á | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Cambodia | Cambodian | /kæmˈbəʊ.di.ə/ | /kæmˈboʊ.di.ən/ |
nước Cam-pu-chia | người Cam-pu-chia | ||
Indonesia | Indonesian | /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/ | /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/ |
nước Indonesia | người Indonesia | ||
Laos | Laotian / Lao | /laʊs/ | /laʊs…/ |
nước Lào | người Lào | ||
Malaysia | Malaysian | /məˈleɪ.zi.ə/ | /məˈleɪ.ʒə/ |
nước Malaysia | người Malaysia | ||
Myanmar | Burmese | /ˈmjæn.mɑːr/; /bɜːˈmiːz/ | /mjɑːnˈmɑːr/; /bɝːˈmiːz/ |
nước Myanmar | người Myanmar/Miến Điện | ||
Philippines | Filipino | /ˈfɪl.ɪ.piːnz/ /ˌfɪl.ɪˈpiː.nəʊ/ | /ˈfɪl.ə.piːnz/ /ˌfɪl.ɪˈpiː.noʊ/ |
nước Philippines | người Philippines | ||
Singapore | Singaporean | l | /ˈsɪŋ.ə.pɔːr/ /ˌsɪŋ.əˈpɔː.ri.ən/ |
nước Singapore | người Singapore | ||
Thailand | Thai | /ˈtaɪ.lænd/ /taɪ/ | /ˈtaɪ.lænd/ /taɪ/ |
nước Thái Lan | người Thái Lan | ||
Vietnam | Vietnamese | /ˌvjetˈnæm/ /ˌvjet.nəˈmiːz/ | /ˌvjetˈnæm/ /ˌvjet.nəˈmiːz/ |
nước Việt Nam | người Việt Nam | ||
CHÂU ÚC VÀ THÁI BÌNH DƯƠNG
|
|||
Nước | Quốc tịch | ||
Australia | Australian | /ɒsˈt-reɪ.li.ə/ /ɒsˈt-reɪ.li.ən/ | /ɑːˈstreɪl.jə/ /ɑːˈstreɪl.jən/ |
nước Australia | người Australia | ||
Fiji | Fijian | /ˈfiː.dʒiː/ /fɪˈdʒiː.ən/ | /ˈfiː.dʒiː/ /fɪˈdʒiː.ən/ |
nước Fiji | người Fiji | ||
New Zealand | New Zealand | /ˌnjuː ˈziː.lənd/ /ˌnjuː ˈziː.lənd/ |
/ˌnjuː ˈziː.lənd/ /ˌnjuː ˈziː.lənd/
|
nước New Zealand | người New Zealand | ||
BẮC VÀ TÂY PHI | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Algeria | Algerian | /ælˈdʒɪə.ri.ə/ /ælˈdʒɪə.ri.ən/ | /ælˈdʒɪr.i.ə/ /ælˈdʒɪr.i.ən/ |
nước Algeria | người Algeria | ||
Egypt | Egyptian | /ˈiː.dʒɪpt/ /iˈdʒɪp.ʃən/ | /ˈiː.dʒɪpt/ /iˈdʒɪp.ʃən/ |
nước Ai-cập | người Ai Cập | ||
Ghana | Ghanaian | /ˈɡɑː.nə/ /ɡɑːˈneɪ.ən/ | /ˈɡɑː.nə/ /ɡɑːˈneɪ.ən/ |
nước Ghana | người Ghana | ||
Ivory Coast | Ivorian | /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/ /aɪˈvɔː.ri.ən/ | /ˌaɪ.vɚ.i ˈkoʊst/ /aɪˈvɔː.ri.ən/ |
nước Bờ biển Ngà | người Bờ biển Ngà | ||
Libya | Libyan | /ˈlɪb.i.ə/ /ˈlɪb.i.ən/ | /ˈlɪb.i.ə/ /ˈlɪb.i.ən/ |
nước Libya | người Libya | ||
Morocco | Moroccan | /məˈrɒk.əʊ/ /məˈrɒk.ən/ | /məˈrɑː.koʊ/ /məˈrɒk.ən/ |
nước Morocco | người Morocco | ||
Nigeria | Nigerian | /naɪˈdʒɪə.ri.ə/ /naɪˈdʒɪə.ri.ən/ | /naɪˈdʒɪr.i.ə/ //naɪˈdʒɪr.i.ən/ |
nước Nigeria | người Nigeria | ||
Tunisia | Tunisian | /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/ /ˈtʃuː.nɪz.i.ən/ | /tuːˈniː.ʒə/ /tuːˈniː.ʒən/ |
nước Tunisia | người Tunisia | ||
ĐÔNG PHI | |||
Nước | Quốc tịch | ||
Ethiopia | Ethiopian | /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/ /ˌiː.θiːˈəʊ.pi.ən/ |
/ˌiː.θiˈoʊ.pi.ə/ /ˌiː.θiːˈoʊ.pi.ən/
|
nước Ethiopia | người Ethiopia | ||
Kenya | Kenyan | /ˈken.jə/ /ˈken.jən/ | /ˈken.jə/ /ˈken.jən/ |
nước Kenya | người Kenya | ||
Somalia | Somali / Somalian | /səˈmɑː.li.ə/ /səˈmɑː.li/ /səˈmɑː.li/ |
/səˈmɑː.li.ə/ /səˈmɑː.li/ /səˈmɑː.li/
|
nước Somalia | người Somalia | ||
Sudan | Sudanese | /suːˈdɑːn/ /ˌsuː.dənˈiːz/ | /suːˈdɑːn/ /ˌsuː.dənˈiːz/ |
nước Sudan | người Sudan | ||
Tanzania | Tanzanian | /ˌtæn.zəˈniː.ə/ /ˌtæn.zəˈniː.ən/ | /ˌtæn.zəˈniː.ə/ /ˌtæn.zəˈniː.ən/ |
nước Tazania | người Tazania | ||
Uganda | Ugandan | /juːˈɡæn.də/ /juːˈɡæn.dən/ | /juːˈɡæn.də/ /juːˈɡæn.dən/ |
nước Uganda | người Uganda | ||
NAM VÀ TRUNG PHI
|
|||
Nước | Quốc tịch | ||
Angola | Angolan | /æŋˈɡəʊ.lə/ /æŋˈɡəʊ.lən/ | /æŋˈɡəʊ.lə/ /æŋˈɡoʊ.lən/ |
nước Angola | người Angola | ||
Botswana | Botswanan | /bɒtˈswɑː.nə/ /bɒtˈswɑː.nən/ | /bɑːtˈswɑː.nə/ /ba:tˈswɑː.nən/ |
nước Botswana | người Botswana | ||
Democratic Republic of the Congo | Congolese | /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/ |
/ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɑːŋ.ɡoʊ/
|
nước Cộng hòa Dân chủ Congo | người Congo | /ˌkɒŋ.ɡəˈliːz/ | /ˌkɑːŋ.ɡəˈliːz/ |
Madagascar | Malagasy | /ˌmæd.əˈɡæs.kər/ /mæl.əˈɡæs.i/ | /ˌmæd.əˈɡæs.kɚ/ /mæl.əˈɡæs.i/ |
nước Madagascar | người Madagasca | ||
Mozambique | Mozambican | /ˌməʊ.zæmˈbiːk/ /ˌməʊ.zæmˈbiː.kən/ |
/ˌməʊ.zæmˈbiːk/ /ˌmoʊ.zæmˈbiː.kən/
|
nước Mozambique | người Mozambique | ||
Namibia | Namibian | /nəˈmɪb.i.ə/ /nəˈmɪb.i.ən/ | /nəˈmɪb.i.ə/ /nəˈmɪb.i.ən/ |
nước Namibia | người Namibia | ||
South Africa | South African | /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/ /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kən/ |
/ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/ /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kən/
|
nước Nam Phi | người Nam Phi | ||
Zambia | Zambian | /ˈzæm.bi.ə/ /ˈzæm.bi.ən/ | /ˈzæm.bi.ə/ /ˈzæm.bi.ən/ |
nước Zambia | người Zambia | ||
Zimbabwe | Zimbabwean | /zɪmˈbɑːb.weɪ/ /zɪmˈbɑːb.wi.ən/ |
/zɪmˈbɑːb.weɪ/ /zɪmˈbɑːb.wi.ən/
|
nước Zimbabwe | người Zimbabwe |
Cách hỏi tên Quốc gia, quốc tịch bằng tiếng Anh
Hỏi về quốc gia (Country)
-
Where are you from?
- /weər ɑːr juː frɒm/
- Bạn đến từ đâu?
-
Where do you come from?
- /weər duː juː kʌm frɒm/
- Bạn đến từ đâu?
-
What country are you from?
- /wɒt ˈkʌntri ɑːr juː frɒm/
- Bạn đến từ quốc gia nào?
- What is your country of origin?
- /wɒt ɪz jɔː ˈkʌntri əv ˈɒrɪʤɪn?/
- Quốc gia gốc của bạn là gì?
Hỏi về quốc tịch (nationality)
-
What is your nationality?
- /wɒt ɪz jɔːr ˌnæʃəˈnæləti/
- Quốc tịch của bạn là gì?
-
What’s your nationality?
- /wɒts jɔːr ˌnæʃəˈnæləti/
- Quốc tịch của bạn là gì? (Cách nói thân mật hơn)
-
Where do you hold citizenship?
- /weər duː juː həʊld ˈsɪtɪzənʃɪp/
- Bạn có quốc tịch ở đâu? (Cách nói trang trọng hơn)
- Are you [American/British/etc.]?
- /ɑːr juː [əˈmɛrɪkən/ˈbrɪtɪʃ/ɛtˈsɛtrə]?/
- Bạn có phải là người [Mỹ/Anh/v.v.] không?
- Which nationality do you belong to?
- /wɪʧ ˌnæʃəˈnælɪti duː juː bɪˈlɒŋ tuː?/
- Bạn thuộc quốc tịch nào?
Ví dụ:
-
Hỏi: Where are you from?
-
Trả lời: I’m from Vietnam. /aɪm frɒm ˌvjetˈnæm/ (Tôi đến từ Việt Nam.)
-
Hỏi: What is your nationality?
-
Trả lời: I’m Vietnamese. /aɪm ˌvjetnəˈmiːz/ (Tôi là người Việt Nam.)
Lưu ý:
- Khi trả lời về quốc tịch, chúng ta thường sử dụng tính từ chỉ quốc tịch. Ví dụ: Vietnamese, American, Japanese,…
- Nếu bạn muốn hỏi về quốc tịch của một người thứ ba, bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau:
- “What is his/her nationality?”
- “Where is he/she from?”
- “Where does he/she hold citizenship?”
Cách trả lời (Response Examples)
- I’m from [Vietnam/France/etc.].
- Phiên âm: /aɪm frʌm [ˈvjɛtnæm/frɑːns/ɛtˈsɛtrə]./
- Nghĩa: Tôi đến từ [Việt Nam/Pháp/v.v.].
- My nationality is [Vietnamese/French/etc.].
- Phiên âm: /maɪ ˌnæʃəˈnælɪti ɪz [ˌvjɛtnəˈmiːz/frɛnʧ/ɛtˈsɛtrə]./
- Nghĩa: Quốc tịch của tôi là [Việt Nam/Pháp/v.v.].
- I’m [Vietnamese/French/etc.].
- Phiên âm: /aɪm [ˌvjɛtnəˈmiːz/frɛnʧ/ɛtˈsɛtrə]./
- Nghĩa: Tôi là người [Việt Nam/Pháp/v.v.].
Hãy ghi nhớ:
- Luôn sử dụng giọng điệu lịch sự và tôn trọng khi hỏi về quốc gia và quốc tịch của người khác.
- Nếu bạn không chắc chắn về cách phát âm của một quốc gia hoặc quốc tịch, hãy tra cứu từ điển hoặc hỏi người bản xứ.