Liên quan đến giao tiếp Tiếng Anh chủ đề Bệnh viện, chắc hẳn các từ doctor, nurse, hay hospital đã quá quen thuộc với các bạn rồi. Bài viết Tổng hợp gần 100 từ vựng Tiếng Anh về bệnh viện dưới dây sẽ cung cấp thêm cho bạn những từ vựng chuyên môn hay ho nữa có thể bạn chưa biết. Cùng Tiếng Anh AZ khám phá nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Tên các loại bệnh viện trong Tiếng Anh
UK |
US |
||
Hospital | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | /ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện |
Mental hospital | /ˈmen.təl ˌhɒs.pɪ.təl/ | /ˈmen.t̬əl ˌhɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện tâm thần |
General hospital | /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/ | /ˌdʒen.ɚ.əl ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện đa khoa |
Nursing home | /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/ | /ˈnɜː.sɪŋ ˌhoʊm/ | Bệnh viện dưỡng lão |
Orthopedic hospital | /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk ˈhɒs.pɪ.təl/ | /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒs.pɪ.təl/ | Bệnh viện chỉnh hình |
Children hospital | /ˈtʃɪl.drən ˈhɒs.pɪ.təl/ | /ˈtʃɪl.drən ˌhɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện nhi |
Dermatology hospital | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/ ˈhɒs.pɪ.təl/ | /ˌdɝː.məˈtɑː.lə ˌhɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện da liễu |
Maternity hospital | /məˈtɜː.nə.ti ˈhɒs.pɪ.təl/ | /məˈtɜː.nə.ti hɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện phụ sản |
Field hospital | /fiːld ˈhɒs.pɪ.təl/ | /fiːld hɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh Viện dã chiến |
Các phòng khoa trong bệnh viện
UK |
US |
||
Admission Office | /ədˈmɪʃ.ən ˈɒf.ɪs/ | /ədˈmɪʃ.ən ˈɑː.fɪs/ | Phòng tiếp nhận bệnh nhân |
Consulting room | /kənˈsʌl.tɪŋ ruːm/ | /kənˈsʌl.t̬ɪŋ ruːm/ | phòng khám |
operation unit | /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən ˈjuː.nɪt/ | /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən ˈjuː.nɪt/ | đơn vị phẫu thuật |
Central sterile supply | /ˈsen.trəl ˈster.aɪl səˈplaɪ/ | /ˈsen.trəl ˈster.aɪl səˈplaɪ/ | phòng tiệt trùng |
Emergency room | /ɪˈmɜː.dʒən.si ruːm/ | /ɪˈmɝː.dʒən.si ruːm/ | phòng cấp cứu |
Isolation room | /ˌɑɪ·səˈleɪ·ʃən ruːm/ | /ˌɑɪ·səˈleɪ·ʃən ruːm/ | phòng cách ly |
Delivery | /dɪˈlɪv.ər.i/ | /dɪˈlɪv.ɚ.i/ | phòng sinh nở |
Laboratory | /ləˈbɒr.ə.tər.i/ | /ˈlæb.rə.tɔːr.i/ | phòng xét nghiệm |
Waiting room | /weɪtɪŋ ruːm/ | /weɪtɪŋ ruːm/ | phòng đợi |
On-call room | /ɒn kɔːl ruːm/ | /ɑːn kɑːl ruːm/ | phòng trực |
Medical records department | /ˈmed.ɪ.kəl rɪˈkɔːdz dɪˈpɑːt.mənt/ | /ˈmed.ɪ.kəl rɪˈkɔːrdz dɪˈpɑːrt.mənt/ | phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án |
Dispensary room | /dɪˈspen.sər.i ruːm/ | /dɪˈspen.sɚ.i ruːm/ | phòng phát thuốc |
Discharge Office | /dɪsˈtʃɑːdʒ ˈɒf.ɪs/ | /dɪsˈtʃɑːrdʒ ˈɑː.fɪs/ | phòng làm thủ tục ra viện |
Housekeeping | /ˈhaʊs.kiː.pɪŋ/ | /ˈhaʊs.kiː.pɪŋ/ | phòng tạp vụ |
Emergency Department | /ɪˈmɜː.dʒən.si dɪˈpɑːt.mənt/ | /ɪˈmɝː.dʒən.si dɪ pɑːrt.mənt/ | khoa cấp cứu |
Anesthesiology | /æn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒi/ | /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɑː.lə.dʒi/ | chuyên khoa gây mê |
Allergy | /ˈæl.ə.dʒi/ | /ˈæl.ɚ.dʒi/ | dị ứng học |
Cardiology | /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/ | /ˌkɑːr.diˈɑː.lə.ɡi/ | khoa tim |
Dermatology | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/ | /ˌdɝː.məˈtɑː.lədʒi/ | chuyên khoa da liễu |
Dietetics | /ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/ | /ˌdaɪ.əˈtet̬.ɪks/ | khoa dinh dưỡng |
Diagnostic imaging department | /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs ɪˈmɪdʒ.ɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/ | /ˌdaɪ.əɡˈnoʊ.sɪs ɪˈmɪdʒ.ɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/ | khoa chẩn đoán hình ảnh y học |
Endocrinology | /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ | /ˌen.doʊ.krɪˈnɑː.lə.dʒi/ | khoa nội tiết |
Gynecology | /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/ | /ˌɡaɪ.nəˈkɒl.ə.dʒi/ | phụ khoa |
Gastroenterology | /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/ | /ˌɡæs.troʊˌen.t̬ərˈɑːl.ə.dʒi/ | khoa tiêu hoá |
Geriatrics | /ˌdʒer.iˈæt.rɪks/ | /ˌdʒer.iˈæt.rɪks/ | lão khoa |
Haematology | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪ/ | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪ/ | khoa huyết học |
Internal medicine | /ɪnˈtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/ | /ɪnˈtɝː.nəl ˈmed.ɪ.sən/ | nội khoa |
Inpatient department | /ˈɪn.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ | /ˈɪn.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ | khoa bệnh nhân nội trú |
Outpatient department | /ˈaʊt.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ | /ˈaʊt.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
Nephrology | /nɪˈfrɒl.ə.dʒi/ | /nɪˈfrɑː.lə.dʒi/ | thận học |
Neurology | /njʊəˈrɒl.ə.dʒi/ | /nʊˈrɑː.lə.dʒi/ | khoa thần kinh |
Oncology | /ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/ | /ɑːnˈkɑː.lə.dʒi/ | ung thư học |
Odontology | /ˌɒd.ɒnˈtɒl.ə.dʒi/ | /ˌoʊ.dɑːnˈtɑː.lə.dʒi/ | nha khoa |
Orthopaedics | /ˌɔː.θəˈpiː.dɪks/ | /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks/ | khoa chỉnh hình |
Canteen | /kænˈtiːn/ | /kænˈtiːn/ | nhà ăn bệnh viện |
Cashier | /kæʃˈɪər/ | /kæʃˈɪər/ | quầy thu tiền |
Mortuary | /ˈmɔː.tʃu.ə.ri/ | /ˈmɔːr.tʃu.er.i/ | nhà xác |
Từ vựng về bác sĩ chuyên khoa
UK |
US |
||
Doctor | /ˈdɒk.tər/ | /ˈdɑːk.tɚ/ | Bác sĩ |
radiologist | /ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌreɪ.diˈɑː.lə.dʒɪst/ | bác sĩ X-quang |
Andrologist | /anˈdrɒlədʒist / | /anˈdrɒlədʒist/ | Bác sĩ nam khoa |
Anesthesiologist | /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ gây mê |
Cardiologist | /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌkɑːr.diˈɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌdɝː.məˈtɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
Endocrinologist | /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌen.doʊ.krɪˈnɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ nội tiết |
Epidemiologist | /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌep.ə.diːmiˈɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ dịch tễ học |
Gastroenterologist | /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌɡæs.troʊˌen.t̬ərˈɑːl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Gynecologist | /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/ | /ˌɡaɪ.nəˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ phụ khoa |
Psychiatrist | /saɪˈkaɪə.trɪst/ | /saɪˈkaɪə.trɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Hepatologist | /ˌhe.paˈtɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌhe.paˈtɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | /ɪm.jə.nəˈlɒdʒ.ɪst/ | /ɪm.jə.nəˈla:dʒ.ɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Nephrologist | /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/ | /nɪˈfrɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist | /njʊəˈrɒl.ə.dʒɪst/ | /nʊˈrɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Oncologist | /ɒŋˈkɒl.ə.dʒɪst/ | /ɑːnˈkɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist | /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌɑːf.θælˈmɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ mắt |
Orthopedist | /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪst/ | /ˌɔː.θəˈpiː.dɪst/ | Bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist | /ˌəʊ.təʊ.raɪ.nəʊ.lær.ɪŋˈɡɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ tai mũi họng |
Pathologist | /pəˈθɒl.ə.dʒɪst/ | /pəˈθɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ bệnh lý học |
Proctologist | /prɔ’ktɑləɡɪst/ | /prɔ’ktɑləɡɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
Haematologist | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ huyết học |
Rheumatologist | ˌ ru.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | / ru.məˈtɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Traumatologist | /ˈtrɔːmə ‘tɒl.ə.dʒɪst/ | /ˈtrɔːmə ‘tɑːl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
Obstetrician | /ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/ | /ˌɑːb.stəˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ sản khoa |
midwife | /ˈmɪd.waɪf/ | /ˈmɪd.waɪf/ | nữ hộ sinh |
paediatrician | /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ | /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ nhi khoa |
nurse | /nɜːs/ | /nɜːs/ | Y tá |
Surgeon | /ˈsɜː.dʒən/ | /ˈsɝː.dʒən/ | bác sĩ phẫu thuật |
Một số từ vựng khác liên quan
UK |
US |
||
paramedic | /ˌpær.əˈmed.ɪk/ | /ˌper.əˈmed.ɪk/ | nhân viên y tế, hộ lý |
hospital gown | /ˈhɒs.pɪ.təl ɡaʊn/ | /ˈhɑː.spɪ.t̬əl ɡaʊn/ | áo bệnh nhân |
medical chart | /ˈmed.ɪ.kəl tʃɑːt/ | /ˈmed.ɪ.kəl tʃɑːt/ | bảng theo dõi bệnh án |
needle | /ˈniː.dəl/ | /ˈniː.dəl/ | kim tiêm |
medicine | /ˈmed.ɪ.sən/ | /ˈmed.ɪ.sən/ | Thuốc |
pharmacy | /ˈfɑː.mə.si/ | /ˈfɑːr.mə.si/ | Hiệu thuốc |
prescription | /prɪˈskrɪp.ʃən/ | /prɪˈskrɪp.ʃən/ | Đơn thuốc |
hospital bed | /ˈhɒs.pɪ.təl bed/ | /ˈhɑː.spɪ.t̬əl bed/ | giường bệnh |
call button | /kɔːl ˈbʌt.ən/ | /kɑːl ˈbʌt̬.ən/ | nút gọi (y tá) |
gurney | /ˈɡɜː.ni/ | /ˈɡɝː.ni/ | giường cấp cứu |
injection | /ɪnˈdʒek.ʃən/ | /ɪnˈdʒek.ʃən/ | sự tiêm thuốc |
crutch | /krʌtʃ/ | /krʌtʃ/ | cái nạng |
wheelchair | /ˈwiːl.tʃeər/ | /ˈwiːl.tʃer/ | xe lăn |
stretcher | /ˈstretʃ.ər/ | /ˈstretʃ.ɚ/ | cái cáng |
treat | /triːt/ | /triːt/ | điều trị, chữa trị |
condition | /kənˈdɪʃ.ən/ | / kənˈdɪʃ.ən/ | Tình trạng |
recovery | /rɪˈkʌv.ər.i/ | /rɪˈkʌv.ɚ.i/ | Phục hồi |
deteriorate | /dɪˈtɪə.ri.ə.reɪt/ | /dɪˈtɪr.i.ə.reɪt/ | chuyển biến xấu đi |
suffer | /ˈsʌf.ər/ | /ˈsʌf.ɚ/ | chịu, bị; trải qua |
coma | /ˈkəʊ.mə/ | /ˈkoʊ.mə/ | tình trạng hôn mê |
Một số mẫu câu bằng tiếng Anh trong bệnh viện hay được sử dụng
I ‘d like to see a doctor | Tôi muốn gặp bác sĩ |
Do you have an appointment? | Bạn đã đặt lịch hẹn trước chưa? |
Is it urgent? | Có khẩn cấp không? |
Do you have private medical insurance? | Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không? |
Please take a seat! | Xin mời ngồi |
The doctor is ready to see you now | Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ |
What are your symptoms? | Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào? |
Breathe deeply, please! | Hít thở sâu nào. |
Let me examine you. Roll up your sleeves, please. | Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên |
You must be hospitalized right now. | Anh phải nhập viện ngay bây giờ. |
I’ve been feeling sick. | Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt. |
I’m having difficulty breathing | Tôi đang bị khó thở |
I’m in a lot of pain. | Tôi đang rất đau |
I’ll test your blood pressure | Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn |
You ‘re suffering from high blood pressure | Bạn đang bị huyết áp cao |
Bài tập liên quan đến chủ đề
Ann has got a cough and needs to see the doctor urgently. She comes to a General Hospital near her house.
Ann bị ho và cần gặp bác sĩ gấp. Cô ấy đến một bệnh viện đa khoa gần nhà.
Ann: [Cough, cough]. I’d like to see the doctor, please. | [Ho]. Tôi muốn gặp bác sĩ. |
Receptionist: Do you have an appointment and what’s your name? | Cô có hẹn trước không? Tên cô là gì? |
Andrew: Yes, I have made an appointment with Doctor Smith. My name is Ann. | Có, tôi đã đặt hẹn với bác sĩ Smith. Tôi tên là Ann. |
Receptionist: Okay. Please go to consulting room number 5. | Vâng. Mời cô vào phòng khám số 5. |
Doctor: Good morning Miss Ann. What is wrong? | Chào cô, Ann. Cô bị sao vậy? |
Ann: Morning. I feel very ill. I am coughing and sneezing, I have felt hot and cold all the time and eating makes me feel sick. | Chào buổi sáng bác sĩ. Tôi cảm thấy ốm. Tôi bị ho và hắt hơi, tôi có cảm giác vừa nóng vừa lạnh suốt và cảm thấy khó chịu mỗi khi ăn. |
Doctor: Let me take your temperature. How long have you had the symptoms? | Để tôi đo nhiệt độ của cô. Cô có triệu chứng này bao lâu rồi? |
Ann: They started about last night. | Chúng bắt đầu xuất hiện khoảng đêm qua. |
Doctor: Yes your temperature is very high. You have the flu. You’ll have to go home and stay in bed until it gets better. Drink lots of water. | Được rồi, nhiệt độ của cô đang rất cao. Cô bị cảm cúm rồi. Cô phải về nhà và nằm ở giường cho đến khi khỏe hơn. Uống thật nhiều nước vào nhé. |
Ann: Can you give me some medicine? | Bác sĩ có thể cho tôi ít thuốc được không? |
Doctor: I can give you something to reduce your fever but you just need to get bed rest. I will write you a prescription and you can collect the medicine from the pharmacy. | Tôi có thể cho cô một ít thuốc để giảm sốt nhưng cô chỉ cần phải nằm nghỉ ngơi. Tôi sẽ viết cho cô một đơn thuốc, cô có thể ra hiệu thuốc mua. |
Andrew: Ok, thank you. | Vâng, cảm ơn bác sĩ. |
Bài tập
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Jen visits the doctor to get some test results. (Jen đến gặp bác sĩ để nhận kết quả xét nghiệm)
Receptionist: Good morning, _________ (1) _________
Jen: Yes I do. My name is Jen and my appointment is at 10 am.
Receptionist: Yes, thank you. _________ (2) _________ and doctor will see you as soon as she is free.
Jen: Thank you.
Receptionist: Ms Jen, _________ (3) _________
Doctor: Good morning Jen. Here is your blood test result.
Jen: I hope that everything is alright.
Doctor: Yes. There are no major problems except your level of blood sugar is quite high. You should try not to eat too much sugar and sweety food regularly.
Lucy: Yes, _________ (4) _________ to help reduce the level of blood sugar
Doctor: No. It isn’t too high so it would be better for you to lead a healthier lifestyle rather than take medicine.
Lucy: Ok, thank you for your advice.
a) Which option is the best to fill in the first blank?
- Do you have an appointment?
- How do you feel?
- What is the matter?
- do you want me to diagnose you?
b) Which option is the best to fill in the second blank?
- Please take a seat in the waiting room
- com back in the afternoon, please
- Please go outside
- Please come back tomorrow
c) Which option is the best to fill in the third blank?
- take a seat, please.
- let me examine you now.
- please go to consulting room one.
- tell me your symptoms, please.
d) Which option is the best to fill in the fourth blank?
- Can you diagnose me?
- Can I get the result?
- Will I be ok to go to work
- Can you prescribe me some medicine
Đáp án: a-1; b-1; c-3, d-4
=> Tìm hiểu thêm Từ vựng Tiếng Anh về Vệ sinh cá nhân