2.3K
Mô tả: /l/ là âm hữu thanh (voiced consonant)
Cách phát âm: Nâng cao vòng miệng, đưa lưỡi con lên phía trên, chạm nhưng không chặn hơi thoát ra qua ngạc cứng (vòm miệng phía trên), một luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral) tạo ra phụ âm kêu /l/
Một số ví dụ phát âm phụ âm /l/
- letter /ˈletə(r)/ lá thư
- light /laɪt/ sáng, ánh sáng
- valley /ˈvæli/ thung lũng
- feel /fiːl/ cảm thấy
- low /ləʊ/ thấp
- line /laɪn/ dòng
- jelly /ˈdʒeli/ thạch
- tell /tel/ bảo, kể
- life /laɪf/ cuộc sống
- love /lʌv/ tình yêu
- lecture /ˈlektʃə(r)/ bài giảng
- little /ˈlɪtļ/ nhỏ bé
- allow /əˈlaʊ/ cho phép
- alley /ˈæli/ thung lũng
- literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn học
- lunch /lʌntʃ/ bữa trưa
- look /lʊk/ nhìn late /leɪt/ muộn
- complain /kəmˈpleɪn/ phàn nàn
- lemon /ˈlemən/ quả chanh
Cách nhận biết: Chỉ có chữ cái “l” được phát âm là /l/