2.2K
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (dịch nghĩa và phiên âm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- Do you get travel sick? Bạn có bị say xe không? (16:20)
/də jʊ get ‘t-ræv.əl sɪk/
- Enjoy your trip! Chúc đi vui vẻ
/ɪnˈdʒɔɪ jɚr t-rɪp/
- I’d like to travel to Spain. Tôi muốn đi du lịch đến tây ban nha
/aɪd laɪk tə træv.əl tə spein/
- How much are the flights? Giá vé máy bay bao nhiêu?
/haʊmʌtʃɑːrðəflaɪts?/
- Excuse me, could /kʊd/ you tell me how to get to the bus station? Xin lỗi bạn có thể chỉ đường cho tôi đến bến xe bus không?
/ɪkˈskjuːz mi, kʊd jʊ tel mi haʊ tə get tə ðə bʌs s’teɪ.ʃən/
- I’m looking for this address. Tôi đang tìm địa chỉ này
/aɪm lʊkɪŋ fɔːr ðɪs ‘æd.res/
- It’s this way. Chỗ đó ở hướng này
/ɪts ðɪs weɪ/
- You’re going the wrong way. Bạn đang đi sai đường rồi
/ju:r gəʊɪŋ ðə rɑːŋ weɪ/
- Take this road. Đi đường này
/teɪk ðɪs rəʊd/
- Go down there. Đi xuống phía đó
/gəʊ daʊn ðer/
- How far is it to the airport? Sân bay cách đây bao xa?
/hɑʊ fa:ɪzɪt tə ðɪˈer.pɔːrt/
- Is it a long way? Chỗ đó có xa không
/ɪzɪtə lɑːŋ weɪ/
- It’s not far. Chỗ đó không xa.
/ɪts nɒt fa:/
- It’s quite a long way. Khá xa đấy.
/ɪts kwaɪt ə lɑːŋ weɪ/
- Can I park here? Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
/kænaɪ pɑ:k hɪr?/
- Where’s the nearest petrol station? Trạm xăng gần nhất ở đâu?
/weərz ðə nɪrist ˈpet.rəl steɪ.ʃən/
- Are we nearly there? Chúng ta gần đến chưa?
/ɑːr wi ˈnɪə.li ðer/
- How much would you like? Bạn muốn bao nhiêu?
/hɑʊ mʌtʃ wʊd jʊ laɪk/
- I’d like to hire a car. Tôi muốn thuê ô tô?
/aɪd laɪk tə haɪər ə kɑːr/
- How do you open the… ? Làm thế nào để mở…?
/hɑʊ du: jʊ ˈəʊ.pən ðə…/