2.8K
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- What time shall we meet? – Mấy giờ chúng ta gặp nhau? (11:43)
/wɒt taɪm ʃæl wi mi:t/
- Let’s meet at 8 o’clock – Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé?
/lets mi:t ət-ei-tə-ˈklɒk/
- Where would you like to meet? – Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
/weər wʊdjuː laɪk tʊ mi:t/
- I’ll see you at the cinema at 10 o’clock – Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu phim lúc 10 giờ.
/aɪl si: jʊ ət ðə ˈsɪn.ə.mə ət ten əˈklɒk/
- See you there! – Hẹn gặp bạn ở đó nhé!
/si: jʊ ðeər/
- Let me know if you can make it – Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé
/let mi nəʊ ɪf jʊ kæn meɪ kɪt/
- I’ll be there in 10 minutes – Tôi sẽ đến trong vòng 10 phút nữa
/aɪl bi ðeər ɪn ten ˈmɪn.ɪts/
- Have you been here long? Bạn đến lâu chưa?
/hæv jʊ bin heər lɒŋ/
- Have you been waiting long? Bạn đợi lâu chưa?
/hæv jʊ bin weɪtɪŋ lɒŋ/
- The day before yesterday. Hôm kia (ngày kế trước ngày hôm qua)
/ðə deɪ bɪˈfɔːr ˈjes.tə.deɪ/
- The day after tomorrow. Ngày kia (ngày kế sau ngày mai)
/ðə deɪ ˈɑːf.tər təˈmɔːr.oʊ/
- Could you tell me the time, please? Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không?
/kʊd jʊ tel mi ðə taɪm, pliːz/
- Do you know what time it is? Bạn có biết mấy giờ rồi không?
/də jʊ nəʊ wɒt taɪm ɪtɪz/
- The 15th (of) October. 15 tháng Mười
/ðə ˌfɪfˈtiːnθ (ɒv) ɒkˈtəʊ.bər/
- What’s the date today? Hôm nay là ngày bao nhiêu?
/wɒts ðə deɪt tə’deɪ?/
- It’s sunny. Trời nhiều nắng
/ɪts ˈsʌn.i/
- What miserable weather! Thời tiết hôm nay tệ quá! / (Gì mà) thời tiết tệ thế
/wɒt ˈmɪz.ər.ə.bəl ˈweð.ər/
- It’s starting to rain. Trời bắt đầu có mưa rồi
/ɪts stɑːtɪŋ tʊ reɪn/
- What’s the temperature? Trời đang bao nhiệu độ?
/wɒts ðə ˈtem.prə.tʃər/
- It’s 22°C (degrees) Trời 22 độ.
/ɪts ‘twentɪ tu: dɪˈɡriːz/