Nguyên âm /æ/ Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp (gần ngạc mềm phía dưới), chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. Kinh …
Nguyên âm /e/ Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn. …
Short vowel | Nguyên âm ngắn /ɪ/ Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới …
Long vowel | Nguyên âm dài /i:/ Cách phát âm: Lưỡi được đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và …
Topic 41: Trái Cây và Rau Củ (Fruits and Vegetables)
Trái cây không những tốt cho sức khỏe mà còn giúp giảm cân. Không những chúng ít calo, nhiều vitamin và khoáng chất, mà màu …
INSPIRATIONAL QUOTES – CÂU NÓI TRUYỀN CẢM HỨNG (P1)
POSITIVE QUOTES – CÂU NÓI Ý NGHĨA TÍCH CỰC (tiếp theo) 11. “The most wasted of all days is one without laughter.” -E. E. Cummings- …
INSPIRATIONAL QUOTES – NHỮNG CÂU NÓI TRUYỀN CẢM HỨNG (P1)
POSITIVE QUOTES – CÂU NÓI Ý NGHĨA TÍCH CỰC 1- “Our greatest glory is not in never falling, but in rising every time we fall.” …
Topic 17: Miêu Tả Tuổi Tác – Thể Chất (Age – Physical Description)
Khi muốn mô tả một ai đó bằng tiếng Anh mà mới quen hoặc mới gặp lần đầu, chúng ta thường nói chung chung như: …