2K
Thành phố thường được xem là nơi đông đúc, xa hoa, nhộn nhịp với nhiều tòa nhà cao chọc trời, được nhiều người lựa chọn là nơi an cư lạc nghiệp. Cùng dạo quanh một vòng thành phố để khám phá những địa điểm trong thành phố và cấu trúc một số câu thường dùng trong Tiếng Anh về thành phố nhé.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Trong thành phố có những gì?
UK | US | ||
Fire station | /faɪər ˈsteɪ.ʃən/ | /faɪr ˈsteɪ.ʃən/ | Trạm cứu hỏa |
Coffee shop | /ˈkɒf.i ʃɒp/ | /ˈkɑː.fi ʃɑːp/ | Quán cà phê |
Pavement cafe | /ˈpeɪv.mənt ˈkæf.eɪ/ | /ˈpeɪv.mənt kæfˈeɪ/ | quán cafe vỉa hè, lề đường |
restaurant | /ˈres.trɒnt/ | /ˈres.tə.rɑːnt/ | Nhà hàng |
Bank | /bæŋk/ | /bæŋk/ | Ngân hàng |
Hotel | /həʊˈtel/ | /hoʊˈtel/ | Khách sạn |
Church | /tʃɜːtʃ/ | /tʃɜːtʃ/ | Nhà thờ |
Square | /skweər/ | /skwer/ | Quảng trường |
Hospital | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | /ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện |
Post office | /pəʊst ˈɒf.ɪs/ | /poʊst ˈɑː.fɪs/ | Bưu điện |
Bookstore | /ˈbʊk.stɔːr/ | /ˈbʊk.stɔːr/ | Hiệu sách |
Drugstore | /ˈdrʌɡ.stɔːr/ | /ˈdrʌɡ.stɔːr/ | Hiệu thuốc |
Park | /pɑːk/ | /pɑːrk/ | Công viên |
Movie Theater | /ˈmuː.vi ˈθɪə.tər/ | /ˈmuː.vi ˈθiː.ə.t̬ɚ/ | Rạp chiếu phim |
Theater | / ˈθɪə.tər/ | / ˈθiː.ə.t̬ɚ/ | Rạp hát |
Gas station | /ɡæs ˈsteɪ.ʃən/ | /ɡæs ˈsteɪ.ʃən/ | Trạm xăng |
Furniture store | /ˈfɜː.nɪ.tʃər stɔːr/ | /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ stɔːr/ | Tiệm bán đồ nội thất |
Barber shop | /ˈbɑː.bər ʃɒp/ | /ˈbɑːr.bɚ ʃɑːp/ | Tiệm hớt tóc |
Bakery | /ˈbeɪ.kər.i/ | /ˈbeɪ.kɚ.i/ | Tiệm bánh |
City hall | /ˈsɪt.i hɔːl/ | /ˈsɪt.i hɑːl/ | Tòa thị chính |
Courthouse | /ˈkɔːt.haʊs/ | /ˈkɔːrt.haʊs/ | Tòa án |
Police station | /pəˈliːs ˈsteɪ.ʃən/ | /pəˈliːs ˈsteɪ.ʃən/ | Sở cảnh sát |
Market | /ˈmɑː.kɪt/ | /ˈmɑːr.kɪt/ | Chợ |
Supermarket | /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ | /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ | Siêu thị |
Health club | /helθ klʌb/ | /helθ klʌb/ | Câu lạc bộ thể thao |
Motel | /məʊˈtel/ | /moʊˈtel/ | Nhà trọ |
Hotel | /həʊˈtel/ | /hoʊˈtel/ | Khách sạn |
Office building | /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/ | /ˈɑː.fɪs ˈbɪl.dɪŋ/ | Tòa nhà văn phòng |
Skyscraper | /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ | /ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/ | Tòa cao ốc |
high-rise building | /ˈhaɪ.raɪz ˈbɪl.dɪŋ/ | /ˈhaɪ.raɪz ˈbɪl.dɪŋ/ | tòa nhà chọc trời |
Parking garage | /ˈpɑː.kɪŋ ˈɡær.ɑːʒ/ | /ˈpɑːr.kɪŋ ˈɡær.ɑːʒ/ | Nhà để xe |
School | /skuːl/ | /skuːl/ | Trường học |
Library | /ˈlaɪ.brər.i/ | /ˈlaɪ.brer.i/ | Thư viện |
Post office | /pəʊst ˈɒf.ɪs/ | /poʊst ˈɑː.fɪs/ | Bưu điện |
Tower | /taʊər/ | /ˈtaʊ.ɚ/ | tháp |
Temple | /ˈtem.pəl/ | /ˈtem.pəl/ | Đền |
Pagoda | /pəˈɡəʊ.də/ | /pəˈɡoʊ.də/ | Chùa |
Industrial zone | /ɪnˈdʌs.tri.əl zəʊn/ | /ɪnˈdʌs.tri.əl zoʊn/ | khu công nghiệp |
Residential area | /ˌrez.ɪˈden.ʃəl ˈeə.ri.ə/ | /ˌrez.əˈden.ʃəl ˈer.i.ə/ | khu dân cư |
entertainment area | /en.təˈteɪn.mənt ə.ri.ə/ | /en.t̬ɚˈteɪn.mənt ə.ri.ə/ | khu vực giải trí |
=> Tìm hiểu từ vựng Tiếng Anh về nhà hàng
Một số từ vựng liên quan đến thành phố
UK | US | ||
Capital | /ˈkæp.ɪ.təl/ | /ˈkæp.ə.t̬əl/ | thủ đô |
Urban | /ˈɜː.bən/ | /ˈɝː.bən/ | đô thị |
Urban environment | /ˈɝː.bən ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | /ˈɝː.bən ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | môi trường đô thị |
Suburb | / ˈsʌb.ɜːb/ | / ˈsʌb.ɜːb/ | vùng ngoại ô |
Shanty town | /ˈʃæn.ti.taʊn/ | /ˈʃæn.t̬i.taʊn/ | khu ổ chuột |
Uptown | /ˌʌpˈtaʊn/ | /ˌʌpˈtaʊn/ | khu dân cư cao cấp |
Downtown/ City centre | /ˌdaʊnˈtaʊn/ hoặc /ˈsɪt.i ˈsen.tər/ | /ˌdaʊnˈtaʊn/ hoặc /ˈsɪt.i ˈsen.t̬ɚ/ | trung tâm thành phố |
Exhaust fumes | /ɪɡˈzɔːst fjuːmz/ | /ɪɡˈzɑːst fjuːmz/ | khí thải, khói bụi |
infrastructure | /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃər/ | /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃɚ/ | cơ sở hạ tầng |
Public transportation | /ˈpʌb.lɪk træn.spɔːˈteɪ.ʃən/ | /ˈpʌb.lɪk træn.spɚˈteɪ.ʃən/ | phương tiện giao thông công cộng |
Traffic jam/ traffic congestion | /ˈtræf.ɪk dʒæm/ hoặc /ˈtræf.ɪk kənˈdʒes.tʃən/ | /ˈtræf.ɪk dʒæm/ hoặc /ˈtræf.ɪk kənˈdʒes.tʃən/ | ùn tắc giao thông |
Pollution | /pəˈluː.ʃən/ | /pəˈluː.ʃən/ | ô nhiễm |
Litter | /ˈlɪt.ər/ | /ˈlɪt̬.ɚ/ | xả rác |
Noise | /nɔɪz/ | /nɔɪz/ | tiếng ồn |
Social vices | /ˈsəʊ.ʃəl vaɪsiz/ | /ˈsoʊ.ʃəl vaɪsiz/ | tệ nạn xã hội |
Overload | /ˌəʊ.vəˈləʊd/ | /ˌoʊ.vɚˈloʊd/ | quá tải |
Pace of life | /peɪs əv laɪf/ | /peɪs əv laɪf/ | nhịp sống |
Một số tính từ mô tả thành phố
UK | US | ||
Hustle and bustle | /ˈhʌs.əl ænd ˈbʌs.əl/ | /ˈhʌs.əl ænd ˈbʌs.əl/ | hối hả và nhộn nhịp |
Vibrant | /ˈvaɪ.brənt/ | /ˈvaɪ.brənt/ | sôi động/ rực rỡ |
Amenity | /əˈmiː.nə.ti/ | /əˈmen.ə.t̬i/ | tiện nghi |
hectic | /ˈhek.tɪk/ | /ˈhek.tɪk/ | Tất bật |
Quiet | /ˈkwiət/ | /ˈkwiət/ | Yên tĩnh |
Noisy | /nɔɪz/ | /nɔɪz/ | ồn ào |
The rate race | /ðə reɪt reɪs/ | /ðə reɪt reɪs/ | cuộc sống bon chen |
stunning | /ˈstʌn.ɪŋ/ | /ˈstʌn.ɪŋ/ | Đẹp tuyệt vời |
Một số cụm từ Tiếng Anh hay sử dụng trong giao tiếp chủ đề thành phố
A city that never sleeps | Thành phố không bao giờ ngủ |
Be on the outskirts/in a suburbs | ở khu vực ngoại ô |
Densely populated metropolitan area | khu vực đô thị tập trung đông dân cư |
Bumper-to-bumper traffic | tắc nghẽn kéo dài |
Poor hygiene and sanitation | điều kiện vệ sinh, hệ thống xử lý rác thải nghèo nàn |
Live in a countryside/ a city/ a town/ an apartment/ the suburbs/ slums | Sống ở nông thôn/ thành phố/ thị trấn/ khu chung cư/ ngoại ô/ khu ổ chuột |
Live in the downtown/the city centre | Sống ở trung tâm thành phố |
Enjoy the hectic pace of life/ the hustle and bustle of city life | Tận hưởng nhịp sống bận rộn/ hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thành thị |
Cope with the pressure/ stress of urban life | Đương đầu với sự áp lực/ căng thẳng của cuộc sống thành thị |
Get caught up in the rat race | Bị cuốn vào cuộc sống luẩn quẩn |
Seek the anonymity of life in a big city | Ẩn mình trong thành phố lớn |
Love the vibrant/lively nightlife | Yêu thích cuộc sống về đêm sôi động/ tràn đầy sức sống |
Have all the amenities | Có tất cả những tiện nghi |
Use/ travel by public transport | Sử dụng/ đi bằng phương tiện giao thông công cộng |
Stuck in traffic jams | kẹt xe |
Tackle/ reduce the traffic congestion | Giải quyết/ giảm bớt sự tắc nghẽn giao thông |
Bài viết liên quan đến chủ đề
Situation: Jen and An talk about life in Hanoi.
An: Jen, How long have you been living in Hanoi? | Jen, cậu sống ở Hà Nội bao lâu rồi? |
Jen: I have been living here for about 8 years. | Tớ ở đây khoảng 8 năm rồi |
An: Do you enjoy living here? | Cậu thích sống ở đây chứ? |
Jen: Not at all. Although the city has good public transportation systems, which make it easy for me to go anywhere around the city, I still face traffic jams every day. Besides, high population and vehicle traffic density affect the air quality. | Không hẳn. Mặc dù thành phố có hệ thống giao thông công cộng tốt để dễ dàng đi bất cứ đâu xung quanh thành phố nhưng tớ vẫn gặp tình trạng kẹt xe mỗi ngày. Bên cạnh đó, mật độ dân số cao cộng với phương tiện nhiều đã ảnh hưởng đến chất lượng không khí. |
An: That’s too bad. | Thật là tệ. |
Jen: Yeah, there is a reason that keeps me here, that are all the amenities it provides: health service, education, and entertainment which are very convenient to access. | Ừ, có một lý do để tớ ở lại đây, đó là những tiện nghi mà thành phố cung cấp: dịch vụ y tế, giáo dục và giải trí đều dễ dàng tiếp cận. |
An: If you have to choose to live in the city and live in the countryside, which one will you choose. | Nếu như cậu phải chọn sống ở thành phố hay ở quê, thì cậu sẽ chọn cái nào? |
Jen: Well, I choose to live in the city when I’m young and move to the countryside when getting old. | ừm, tớ chọn sống ở thành phố khi còn trẻ và dọn về quê sống khi về già |
An: Oh, that’s a good choice. | Oh, lựa chọn khôn ngoan đấy! |
Bài tập: chọn các từ dưới đây điền vào trong tranh tên các địa điểm trong thành phố:
School, post office, church, cinema, park, hotel, bakery, swimming pool, bank, supermarket, hospital, railway, station.
Đáp án: 1- bank; 2- post office; 3- park; 4- school; 5- bakery; 6- cinema; 7- station; 8- church; 9- hospital; 10- hotel; 11- swimming pool; 12- supermarket
Các chủ đề Tiếng Anh khác đang đợi bạn khám phá!