Thói quen là những việc bạn làm lặp đi lặp lại hàng ngày: Thức dậy, ăn sáng, đi học hoặc đi làm, đi ngủ, v…v….…
3.Giao tiếp
Topic | People: Tổng hợp hơn 50 từ vựng Tiếng Anh dùng để mô tả khuôn mặt và mái tóc
Trong giao tiếp Tiếng Anh, ngoài miêu tả hình dáng, đặc điểm tính cách một người, đôi khi bạn sẽ gặp phải tình huống miêu…
Phrases | Lesson 20: Isolated rural locations
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…
Phrases | Lesson 19: Have they met her yet?
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…
Phrases | Lesson 18: I’ll send you a text
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…
Phrases | Lesson 17: How much does the job pay
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…
Phrases | Lesson 16: What time do you close?
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…
Phrases | Lesson 15: What do you think of these?
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…
Phrases | Lesson 14: I’d like to pay my bill, please
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…
Phrases | Lesson 13: Could you take me to the city centre?
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…