2.1K
Tiếp theo chuỗi bài viết từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề, hôm nay Tiếng Anh AZ sẽ tổng hợp Toàn bộ từ vựng về đường phố và mẫu câu chỉ đường bằng Tiếng Anh để các bạn tham khảo nhé. Let’s start!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Từ vựng về đường phố
UK |
US |
||
Road | /rəʊd/ | /roʊd/ | Đường |
Traffic | /ˈtræf.ɪk/ | /ˈtræf.ɪk/ | Giao thông |
Vehicle | /ˈvɪə.kəl/ | /ˈviː.ə.kəl/ | Phương tiện |
Roadside | /ˈrəʊd.saɪd/ | /ˈroʊd.saɪd/ | Lề đường |
Ring road | /rɪŋ rəʊd/ | /rɪŋ roʊd/ | Đường vành đai |
Petrol station | /ˈpet.rəl ˈsteɪ.ʃən/ | /ˈpet.rə l steɪ.ʃən/ | Trạm bơm xăng |
Lane | /leɪn/ | /leɪn/ | Làn đường |
Route | /ruːt/ | /ruːt/ | Tuyến đường |
Path | /pɑːθ/ | /pæθ/ | Đường mòn |
Uneven road | /ʌnˈiː.vən rəʊd/ | /ʌnˈiː.vən roʊd/ | Đường không bằng phẳng (mấp mô) |
Level crossing | /ˈlev.əl ˈkrɒs.ɪŋ/ | /ˈlev.əl ˈkrɑː.sɪŋ/ | Đoạn đường ray tàu hỏa giao đường cái |
Motorway | /ˈməʊ.tə.weɪ/ | /ˈmoʊ.t̬ɚ.weɪ/ | Xa lộ |
Highway | /ˈhaɪ.weɪ/ | /ˈhaɪ.weɪ/ | Cao tốc |
Dotted line | /dɒtəd laɪn/ | /dɑːtəd laɪn/ | Vạch phân cách |
Bus Stop | /ˈbʌs ˌstɒp/ | /ˈbʌs ˌstɑːp/ | Điểm dừng xe bus |
subway station | /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ | /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ | trạm xe điện ngầm |
bench | /bentʃ/ | /bentʃ/ | ghế đợi |
Barrier | /ˈbær.i.ər/ | /ˈber.i.ɚ/ | Hàng rào ko cho đi qua |
Parking lot | /ˈpɑː.kɪŋ ˌlɒt/ | /ˈpɑːr.kɪŋ ˌlɑːt/ | Bãi đỗ xe |
Sidewalk | /ˈsaɪd.wɔːk/ | /ˈsaɪd.wɑːk/ | Vỉa hè |
Pavement | /ˈpeɪv.mənt/ | /ˈpeɪv.mənt/ | Vỉa hè |
Kerb | /kɜːb/ | /kɜːb/ | Mép vỉa hè |
Traffic light | /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/ | /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/ | Đèn giao thông |
Sign | /saɪn/ | /saɪn/ | Biển hiệu |
Signpost | /ˈsaɪn.pəʊst/ | /ˈsaɪn.poʊst/ | cột biển báo |
Rough road | /rʌf rəʊd/ | /rʌf roʊd/ | Đường gồ ghề |
Curve | /kɜːv/ | /kɜːv/ | Đường cong |
avenue | /ˈæv.ə.njuː/ | /ˈæv.ə.njuː/ | đại lộ |
Lamppost | /ˈlæmp.pəʊst/ | /ˈlæmp.poʊst/ | cột đèn đường |
pedestrian crossing | /pəˈdes.tri.ən ˈkrɒs.ɪŋ/ | /pəˈdes.tri.ən ‘krɑː.sɪŋ/ | vạch sang đường |
pedestrian subway | /pəˈdes.tri.ən ˈsʌb.weɪ/ | /pəˈdes.tri.ən ˈsʌb.weɪ/ | đường hầm đi bộ |
public transportation | /ˈpʌblɪk trænspɔ:’teiʃən/ | /ˈpʌblɪk trænspɔ:’teiʃən/ | phương tiện giao thông công cộng |
crossroads | /ˈkrɒs.rəʊdz/ | /ˈkrɑːs.roʊdz/ | giao lộ (của 2 con đường) |
toll | /təʊl/ | /toʊl/ | lệ phí qua đường hay qua cầu |
speed limit | /spiːd ˈlɪm.ɪt/ | /spiːd ˈlɪm.ɪt/ | tốc độ giới hạn |
roundabout | /ˈraʊnd.ə.baʊt/ | /ˈraʊnd.ə.baʊt/ | Vòng xuyến |
intersection | /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ | /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ | Ngã tư |
lay-by | /ˈleɪ.baɪ/ | /ˈleɪ.baɪ/ | Chỗ tạm dừng trên đường |
level-crossing | /ˌlev.əl ˈkrɒs.ɪŋ/ | /ˌlev.əl ˈkrɒs.ɪŋ/ | Đường ngang- đoạn giao giữa đường ray và đường cái |
Merge lane | /mɜːdʒ leɪn/ | /mɜːdʒ leɪn/ | Nhập làn |
speed limit | /spiːd ˈlɪm.ɪt / | /spiːd ˈlɪm.ɪt/ | Tốc độ giới hạn |
Corner | /ˈkɔː.nər/ | /ˈkɔːr.nɚ/ | Khúc quẹo |
Pedestrian | /pəˈdes.tri.ən/ | /pəˈdes.tri.ən/ | Người đi bộ |
traffic cop | /ˈtræf.ɪk kɒp/ | /ˈtræf.ɪk kɑːp/ | cảnh sát giao thông |
One-way street | /ˌwʌnˈweɪ striːt/ | /ˌwʌnˈweɪ striːt/ | Đường một chiều |
T-junction | /ˈtiːˌdʒʌnk.ʃən/ | /ˈtiːˌdʒʌnk.ʃən/ | Ngã ba |
Block | /blɒk/ | /blɑːk/ | Khu phố |
Railroad track | /ˈreɪl.rəʊd træk/ | /ˈreɪl.roʊd træk/ | Đường ray xe lửa |
Cross the street | /krɒs ðə striːt/ | /krɑːs ðə striːt/ | Băng qua đường |
Wait for the light | /weɪt fɔːr ðə laɪt/ | /weɪt fɔːr ðə laɪt/ | Chờ đèn xanh |
Drive a car | /draɪv ə kɑːr/ | /draɪv ə kɑːr/ | Lái xe |
Drive a bicycle | /draɪv ə ˈbaɪ.sɪ.kəl/ | /draɪv ə ˈbaɪ.sɪ.kəl/ | Đi xe đạp |
=> Tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh về thành phố
Các loại biển báo giao thông
Khi lưu thông trên đường, các bạn nhớ chú ý những biển báo giao thông chỉ dẫn dưới đây để tránh đi sai luật giao thông nhé.
UK |
US |
||
Road sign | /rəʊd saɪn/ | /roʊd saɪn/ | Biển bảng chỉ đường |
Slow down | /sləʊ daʊn/ | /sloʊ daʊn/ | Yêu cầu giảm tốc độ |
No U-Turn | /nəʊ ju tɜːn/ | /noʊ ju tɜːn/ | Biển cấm vòng |
Your priority | /jɔːr praɪˈɒr.ə.ti/ | /jʊr praɪˈɔːr.ə.t̬i/ | Đoạn đường được ưu tiên |
End of dual Carriageway | /end əv ˈdʒuː.əl ˈkær.ɪdʒ weɪ/ | /end əv ˈduː.əl ˈker.ɪdʒ weɪ/ | Hết làn đường kép |
No overtaking | /nəʊ əʊ.vəˈteɪkɪŋ/ | /noʊ oʊ.vɚˈteɪkɪŋ/ | Biến cấm vượt |
No horn | /nəʊ hɔːn/ | /noʊ hɔːrn/ | Biển cấm còi |
Cross road | /krɒs rəʊd/ | /krɑːs roʊd/ | Đoạn đường giao nhau |
No entry | /nəʊ ˈen.tri/ | /noʊ ˈen.tri/ | Biển cấm vào |
No parking | /nəʊ ˈpɑː.kɪŋ/ | /noʊ ˈpɑːr.kɪŋ/ | Biển cấm đỗ xe |
Một số mẫu câu hỏi đường
Excuse me, could you tell me how to get to …? | xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không? |
Excuse me, do you know where the … is? | xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không? |
I’m looking for … | tôi đang tìm … |
Are we on the right road for …? | chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không? |
Is this the right way for …? | đây có phải đường đi … không? |
Do you have a map? | bạn có bản đồ không? |
Can you show me on the map? | bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? |
Excuse me, where am i? | (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?) |
Excuse me, can you show me the way to the station, please? | Xin lỗi, làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga |
Please tell me the way to… | Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến… |
Please show me the way | Làm ơn chỉ đường giúp tôi |
Could you please tell me where am I? | Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu? |
Where is the… | … ở đâu? |
Pardon me, can you tell me what this office is? | Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không? |
Which way? | Đường nào? |
Where do I turn? | Tôi phải rẽ ngã nào? |
What is this street? | Đường này gọi là gì? |
Where can I buy them? | Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu? |
Mẫu câu chỉ đường
It’s this way | Nó ở phía này |
You’re going the wrong way | bạn đang đi sai đường rồi |
You’re going in the wrong direction | bạn đang đi sai hướng rồi |
Take this road | đi đường này |
Go down there | đi xuống phía đó |
Take the first on the left | rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên |
Take the second on the right | rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai |
Turn right at the crossroads | đến ngã tư thì rẽ phải |
Continue straight ahead for about 20 meter | tiếp tục đi thẳng khoảng 20m nữa |
On your left | bên tay trái bạn |
On your right | bên tay phải bạn |
Straight ahead of you | ngay trước mặt bạn |
Go straight. Turn to the left | Hãy đi thẳng, rẽ bên trái |
Take the second exit at the roundabout | đến chỗ vòng xuyến thì đi theo lối ra thứ 2 |
You’ll cross some railway lines | bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray |
Bài viết liên quan đến chủ đề
A: Excuse me officer, I think I am lost. Can you help me find my hotel, please? | Xin lỗi anh, tôi nghĩ mình bị lạc. Anh có thể giúp tôi tìm đường đến khách sạn được không? |
B: Sure, What’s the name of your hotel? | Chắc chắn rồi, tên khách sạn là gì nhỉ? |
A: It’s Apricot Hotel | Khách sạn Apricot |
B: Hmm, I think I know where it is | Hmm, tôi nghĩ là tôi biết đường đấy |
A: Is it far from here? | Có cách đây xa không? |
B: It’s only about 10 minutes walk. But if you want, I can call you a taxi. | Chỉ mất 10’ đi bộ thôi. Những nếu cô muốn, tôi có thể gọi taxi cho cô. |
A: No, thank you. I don’t mind walking. Please show me the directions. | Không, cảm ơn anh. Đi bộ cũng được. Anh chỉ đường giúp tôi với ạ. |
B: You go straight on about 2 blocks, you will see the traffic lights. From there, turn left to ABC Road. Then go straight on, take the second right and that should take you to the Apricot Hotel. | Cô đi thẳng khoảng 2 tòa nhà, sẽ nhìn thấy đèn xanh đèn đỏ. Từ đây, rẽ trái đến đường ABC. Rồi tiếp tục đi thẳng, rồi rẽ phải sẽ đến khách sạn Apricot. |
A: Okay. Got it, thank you very much for your help | Vâng. Tôi đã hiểu, cảm ơn anh đã chỉ đường. |
B: My pleasure, have a nice day! | B: Rất hân hạnh, chúc cô có một ngày tốt lành. |
Bài tập: dựa vào hình ảnh đã cho, chọn đúng (True) hoặc sai (False) vào những câu chỉ đường dưới đây:
- The jewelry store is behind the Japanese restaurant
- The bar is on Second Avenue
- The police station is on the left from Fire Department
- The toy store is across from the Chinese restaurant
- The movie theater is opposite the Book store
- The sporting goods store is behind the Furniture store
- The bar is next to the Chinese restaurant
Đáp án: 1- T; 2- F; 3- F; 4 -T; 5- T; 6- F; 7- T
Khám phá nhiều từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề tại đây