Long vowel | Nguyên âm dài /i:/ Cách phát âm: Lưỡi được đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và…
Phát âm cơ bản
Topic 41: Trái Cây và Rau Củ (Fruits and Vegetables)
Trái cây không những tốt cho sức khỏe mà còn giúp giảm cân. Không những chúng ít calo, nhiều vitamin và khoáng chất, mà màu…
INSPIRATIONAL QUOTES – CÂU NÓI TRUYỀN CẢM HỨNG (P1)
POSITIVE QUOTES – CÂU NÓI Ý NGHĨA TÍCH CỰC (tiếp theo) 11. “The most wasted of all days is one without laughter.” -E. E. Cummings-…
INSPIRATIONAL QUOTES – NHỮNG CÂU NÓI TRUYỀN CẢM HỨNG (P1)
POSITIVE QUOTES – CÂU NÓI Ý NGHĨA TÍCH CỰC 1- “Our greatest glory is not in never falling, but in rising every time we fall.”…
Topic 17: Miêu Tả Tuổi Tác – Thể Chất (Age – Physical Description)
Khi muốn mô tả một ai đó bằng tiếng Anh mà mới quen hoặc mới gặp lần đầu, chúng ta thường nói chung chung như:…
[Daily idiom] As Different As Chalk and Cheese – Khác Một Trời Một Vực
As Different As Chalk and Cheese /æz ˈdɪf·rənt æz tʃɔk ænd tʃiz/ Definition (Định nghĩa) For two things to be completely different from each other. …
[Daily idiom] Out of The Frying Pan Into The Fire
Out of The Frying Pan Into The Fire /ɑʊt ʌv ðə frɑɪ·ɪŋ pæn ˈɪn·tu ðə fɑɪər/ Definition (Định nghĩa) To go from a bad to…
[Daily idiom] Butter Up – Tâng Bốc
Butter Up /ˈbʌt̬·ər ʌp/ Definition (Định nghĩa) To say nice things excessively to someone just so they can do you a favor. excessively/ekˈses.ɪv/(adv): quá mức…
[Daily idiom] In a Nutshell – Cô Đọng
In a Nutshell /ɪn ə ˈnʌtˌʃel/ Definition (Định nghĩa) To be brief and straight to the point. brief /brif/ (adj): tóm tắt straight /streɪt/ (adj):…
[Daily idiom] Hit The Books – Cắm Đầu Vào Học
Hit The Books /hɪt ðə bʊks/ Definition (Định nghĩa) To study very hard Tạm dịch là: cắm đầu vào học. Đây là thành ngữ mà…