Pronunciation | Diphthong sound – Nguyên âm đôi /aʊ/ Cách phát âm: đầu tiên miệng mở rộng phát âm /æ/, sau đó hơi đóng lại,…
Phát âm cơ bản
Pronunciation | Double vowel sound Nguyên âm đôi /aɪ/ Cách phát âm: di chuyển khẩu hình miệng từ âm /ɑː/ cho tới âm /ɪ/, theo…
Pronounciation | Diphthong sound – Nguyên âm đôi /ei/ Cách phát âm: Miệng chuyển động, hơi kéo dài từ khẩu hình âm /e/ đi tới…
Pronunciation | Short vowel sound – Nguyên âm ngắn /ə/ Cách phát âm: /ə/ là một nguyên âm rất ngắn. Độ dài âm chỉ khoảng…
Pronunciation | Long vowel sound – Nguyên âm dài /ɜ:/ Cách phát âm: /ɜ:/ là nguyên âm dài, khi phát âm,miệng mở to vừa, lưỡi…
Pronunciation | Long vowel sound – Nguyên âm dài /uː/ Cách phát âm: mở tròn môi, nhỏ, lưỡi đưa về phía sau. (Lưỡi đưa về…
Pronunciation | Short vowel sound – Nguyên âm ngắn /ʊ/ Cách phát âm: môi mở hẹp và tròn, lưỡi di chuyển về phía sau. Ghi…
Long vowel sound – Nguyên âm dài /ɔː/ Cách phát âm: Mở môi tròn và miệng rộng, phần lưỡi phía sau nâng lên, di chuyển…
Short vowel | Nguyên âm ngắn /ɒ/ Cách phát âm: Nguyên âm ngắn /ɒ/ này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị…
Phrases | Lesson 20: Isolated rural locations
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay…